‘gót sen’ là gì?, Từ điển Việt – Pháp

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “gót sen”, trong bộ từ điển Từ điển Việt – Pháp. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gót sen , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gót sen trong bộ từ điển Từ điển Việt – Pháp

1. Bác sĩ Sen sẽ trực ở đây.

Le Dr Sen assurera la permanence.

2. Không, nó có nghĩa là ” Bông hoa Sen “.

Non, ça veut aussi dire ” la fleur de lotus “.

3. Gót cao, đường khâu rất chắc

Les talons sont hauts et les coutures très belles.

4. Nhưng con không thể sống mãi, Yat-sen.

Je ne vivrai pas éternellement, Yat-Sen.

5. Tất cả những gì con nói dưới vòi sen…

C’est tout ce que je fais.

6. Ngươi đưa con Sen mấy tấm thẻ mới à?

Tu lui as donné des cartes neuves?

7. Bông sen nở hoa trong bùn xám sông Nile.

La fleur de lotus fleurit dans la boue grise du Nil.

8. Một chiếc giày của tôi bị đứt gót.

J’ai cassé un de mes talons.

9. Con sen: Kẻ ở, người hầu hạ, người giúp việc.

Le pauvre, le serviteur, le petit.

10. Vua của bọn nổi loạn sẽ sớm theo gót.

Le chef des rebelles va bientôt suivre.

11. Hãy tìm một bông sen và cô sẽ có một điều ước.

Trouve une fleur de lotus et ton vœu sera exaucé.

12. Công cuộc toàn cầu hóa có đến 2 gót chân Asin.

La mondialisation a deux talons d’Achille.

13. Cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija.

Des champignons et des feuilles de lotus avec du riz, de la laitue et du thé Omija.

14. Mẹ mà làm chị Sen khóc, con sẽ không yêu mẹ nữa đâu.

Si tu fais pleurer Sen, je te détesterai.

15. Vì có một mảnh gỗ lớn cắm vào gót chân anh.

Vous avez un bout de bois dedans.

16. Joshua sẽ mãi mãi biết ơn nàng, hoa sen trong bùn của ta.

Josué te sera toujours reconnaissant… ma petite fleur de bourbier.

17. Chà đạp họ bằng đôi giày cao gót mê hồn của cô!

Écrase-les avec tes superbes talons!

18. Đó là lí do con hay nói chuyện hàng giờ dưới vòi sen?

C’était pour ça, ces longues douches?

19. Những cái gót giày đã bị hủy hoại bàn chân của em!

Ces talons ont ruiné mes pieds!

20. Tại Sen-cơ-rê,+ Phao-lô cắt tóc ngắn vì đã có một lời thề.

Il s’était fait tondre la tête à Cenchrées+, car il avait fait un vœu.

21. Ta không phải kẻ liếm gót ngươi và cũng không phải bạn của ngươi.

Je ne suis ni ton toutou ni ton ami.

22. Rồi chúng ta sẽ có cả một vườn sen, như khi Mẹ còn con gái.

On pourrait avoir un jardin, comme quand j’étais petite.

23. Trong sự rối loạn đó, lực lượng của Gót sẽ chém giết lẫn nhau.

En pleine confusion, les combattants de Gog tourneront leurs épées les uns contre les autres.

24. Những người phụ nữ đang ngồi đây chính là những bông sen trong biển lửa.

Les femmes dans cette pièce sont des lotus dans une mer de feu.

25. Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles… bên dưới gót giày của mình.

Aujourd’hui, je sentirai la gorge de Thémistocle sous mes semelles.

Rate this post

Viết một bình luận