‘handmade (hand-made)’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “handmade hand-made”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ handmade hand-made , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ handmade hand-made trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Um, handmade hearts.

Um, treo mấy trái tim em tự làm.

2. It is a special type of handmade noodle, made from flour, water, and salt.

Nó là một loại đặc biệt của mì làm bằng tay, được làm từ bột mì, nước và muối.

3. Tortillas made by hand

Bánh ngô làm bằng tay

4. Very distinctive, those handmade shoes of yours.

Mấy đôi giày da làm bằng tay của anh rất dễ nhận biết.

5. Show the hand the helmet you made, lad.

Cho Cánh Tay Mặt xem cái mũ của ngươi đi.

6. I may know the hand that made these marks.

Có lẽ tôi biết những người làm ra dấu hiệu đó.

7. English garden cafe, they serve handmade cake and bread.

Quán cà phê vườn của Anh, phục vụ bánh và bánh làm bằng tay.

8. My hand was made for the trigger, my father told me.

Tay của tôi đã được thực hiện để kích hoạt, cha tôi nói với tôi.

9. Two slaves, broken by your hand, made attempt on my life.

Hai tên nô lệ, được bán dưới tay mày, đã cố tước đoạt mạng sống của tao.

10. A hand-made grater with irregular teeth can also be used.

Dụng cụ mài thủ công với các răng không đều cũng có thể được sử dụng.

11. Serra da Estrela is handmade from fresh sheep’s milk and thistle-derived rennet.

Serra da Estrela được làm thủ công từ sữa cừu tươi và me dịch vị cây kế.

12. Access to the island is by handmade boats or dugout canoes.

Muốn đến đảo này phải bơi bằng thuyền độc mộc hoặc xuồng.

13. This was hand-made by Tomas Vu, a very talented American artist.

Chiếc ván này được đích thân Tomas Vu, một nghệ sĩ người Mỹ rất tài năng, chế tác.

14. The cart has two wheels and is primarily handmade out of wood with iron components.

Xe kéo có hai bánh và chủ yếu làm thủ công từ gỗ cùng các thành phần sắt.

15. One of my customers approached me with a sample of her handiwork : beautiful handmade dolls .

Một khách hàng của tôi tiến về phía tôi với mẫu đồ thủ công của cô ấy : những con búp bê làm bằng tay xinh xắn .

16. Hand over the tape you made tonight and we’ll call it even for now.

Trao cuên b × ng câu thu têi nay v ¿chÒng téi sÆ coi nhõ huå

17. A master craftsman in Italy who made training suits for 40 years, by hand…

Đây là áo may bởi công ty chuyên may đồ thể thao Ý 40 năm nay.

18. Before the era of ready-made clothes, when clothing was made by tailors or artisans, shops may have sold second-hand clothing.

Trước thời đại của quần áo may sẵn, khi quần áo được làm bởi thợ may hoặc nghệ nhân, các cửa hàng có thể đã bán quần áo cũ.

19. 12 The One who made His glorious arm go with the right hand of Moses,+

12 Đấng cho cánh tay vinh hiển mình đi cùng tay hữu Môi-se,+

20. Young men are already pushing their heavily laden chukudus (handmade wooden scooters for transporting loads).

Những thanh niên đang đẩy chiếc xe chukudu (xe tự chế, bằng gỗ và dùng để chở hàng).

21. And this is more or less, a whole- meal, handmade, small- bakery loaf of bread. Here we go.

Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ.

22. She is the largest moving object ever made by the hand of man in all history.

Nó là một vật thể di chuyển lớn nhất chưa từng được chế tạo bởi con người, trong lịch sử và nhà chế tạo tài ba, ông Andrews đây thiết kế từ bản khắc kẽm.

23. By law, the flag is to be made of khadi, a special type of hand-spun cloth or silk, made popular by Mahatma Gandhi.

Theo luật định, quốc kỳ được làm từ một loại vải kéo sợi bông hoặc tơ bằng tay đặc biệt mang tên khadi, loại vải này được Mahatma Gandhi phổ biến.

24. Sister Senior, in Thailand, had some special hand mirrors made for her personal teaching, especially with sisters.

Chị Senior, ở Thái Lan, đã có một số kính soi mặt đặc biệt để sử dụng trong việc giảng dạy cá nhân của chị, nhất là với các chị em phụ nữ.

25. The opposite hand is called the drawing hand or string hand.

Bàn tay lật ngược lại được gọi là lưng của bàn tay.

Rate this post

Viết một bình luận