‘hoàn thiện’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “hoàn thiện”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hoàn thiện , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hoàn thiện trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nó ko hoàn thiện.

It’s not perfect.

2. Khi hoàn thiện rất dễ lưu thông.

When perfect it is acute.

3. Hắn đã hoàn thiện phương thức gây án.

he’s perfected his M.O

4. 56 người đã chết để hoàn thiện nó.

Fifty-six people died to perfect this high.

5. Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

6. Để thực thi và hoàn thiện Đạo luật này

To implement and where necessary improve on this law.

7. Cái gì đó về chuyện hoàn thiện bản thân.

Something about personal fulfillment.

8. Nó có nghĩa là một thiết kế chưa hoàn thiện.

It means a flawed design.

9. Tôi đã tìm ra cách hoàn thiện lễ Mùa vụ.

I figured out a way to complete the harvest.

10. Tôi cần hoàn thiện việc Unidac sát nhập cuối tuần này.

And I’ll need the Unidac merger finalized by the end of the week.

11. Chúng không cần nhiều nguyên vật liệu để được hoàn thiện.

They don’t need a lot of material goods to be satisfied.

12. Sau đó anh được trả lại đội trẻ để hoàn thiện.

He was later sent back to the youth team to finish his formation.

13. Cơ sở vật chất ở Cobham được hoàn thiện năm 2007.

The new training facilities in Cobham were completed in 2007.

14. Ông ấy nói rằng tổ hợp không thể hoàn thiện được.

He says partitions can’t be done.

15. Sau đây là hướng dẫn để hoàn thiện danh sách của bạn:

To complete your list:

16. Kỹ thuật này đã được hoàn thiện vào thế kỷ 13 ở Vênidơ.

This technique was perfected in 13th century Venice.

17. – Hoàn thiện các quy định thể chế và pháp luật ở địa phương.

– Promote efficient institutional and regulatory arrangements at the local level.

18. Ung thư đầu tiên được giải mã hoàn thiện là ung thư não.

The first cancer was done, which was brain cancer.

19. Hậu quả là tất cả chúng ta sinh ra đều không hoàn thiện.

Consequently, all of us are born with a stain of imperfection.

20. Đây là một kỹ thuật mới vẫn còn đang trong quá trình hoàn thiện.

And this is actually new technology still under development.

21. Và khi anh có tiền, anh có thể hoàn thiện nghiên cứu của mình.

And if I get it, I’ll be able to complete my field research.

22. Nếu cô đồng ý tôi sẽ cho hoàn thiện để đem đi in ấn.

With your go-ahead, I’ll start the mark-up.

23. Cơ sở vật chất của trường ngày càng được hoàn thiện và nâng cao.

The college’s physical plant was extended and improved.

24. Chúng ta tin tưởng vào độ hoàn thiện của việc đổ xi măng phải không?

We are confident in the integrity of our cement job, are we not?

25. Bản nhạc nghệ thuật nhằm mục đích hoàn thiện danh mục âm nhạc trên YouTube.

Art Tracks fill in the gaps to ensure that YouTube has a complete music catalog.

26. Phương trình của Heaviside đã giúp hoàn thiện cho các máy điện báo sau này.

Heaviside’s equations helped further the implementation of the telegraph.

27. Tổng trọng lượng được giảm thiểu cho bề mặt hoàn thiện tổng thể tốt nhất.

Total of weights is minimized for best overall surface finish.

28. Và rồi em bước vào cuộc đời anh… khiến anh trở nên hoàn thiện hơn.

Then you entered my life….. and made me whole again.

29. Đến năm 1914 ông đã hoàn thiện sản phẩm mỹ phẩm đầu tiên của mình.

By 1914 he had perfected his first cosmetic product.

30. Công nghệ sản xuất ra các thanh paladium của chúng tôi hầu như đã hoàn thiện.

Technology for the production of palladium bars is nearly fully developed by us.

31. Và hoàn thiện bằng sáng chế ứng dụng ionizer cận âm, và cố gắng sửa lỗi-

And finalizing the subsonic ionizer patent application, and I’m trying to debug the sequential-

32. James Watt không hẳn là phát minh ra đầu máy hơi nước, ông chỉ hoàn thiện

James Watt didn’t actually invent the steam engine, he just refined it.

33. Các máy đào hầm của Pháp sau đó sẽ hoàn thiện đường hầm và được dỡ ra.

The French TBMs then completed the tunnel and were dismantled.

34. Các nhát cắt khác đều được thực hiện với một tay nghề phẫu thuật khá hoàn thiện.

So, all of the other cuts were made with a near-perfect blade of surgical quality.

35. Theo kỹ thuật viên Geoff Emerick, thời gian hoàn thiện album tổng cộng là hơn 700 giờ.

According to engineer Geoff Emerick, the album’s recording took over 700 hours.

36. ( Hệ thần kinh chưa hoàn thiện của trẻ sinh non cũng khó kiểm soát được cơ vòng . )

( A preemies’s immature nervous system has trouble controlling the sphincter as well . )

37. Kim tự tháp đã hoàn thiện này được bao phủ hoàn toàn bằng loại đá vôi mịn.

The completed pyramid was entirely covered in fine limestone.

38. Nếu mình hoàn thiện được kỹ thuật, mình sẽ không bao giờ phải lo về nước nữa.

If I can perfect the technique, we’ll never worry about water again.

39. Họ cũng đánh giá liệu móng có hoàn thiện cho bàn tay của người mẫu hay không.

They also judge whether or not the nails complement the model’s hands.

40. Để đạt được thành công, tôi luôn cố gắng hoàn thiện và làm nhưng việc có ích.

Reaching success, I always tried to improve and do good work.

41. Một diễn viên đóng thế khác là Jeff Cadiente cũng được sử dụng để hoàn thiện bộ phim.

Another stunt double, Jeff Cadiente, was also used to complete Lee’s part for the movie.

42. Trong một hệ thống logic, sẽ là vô lý nếu kỳ vọng vào sự hoàn thiện cú pháp.

In a mere system of logic it would be absurd to expect syntactic completeness.

43. Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.

In other words, I’ve taken off-the-shelf components, and I’ve made a spectroscope.

44. Hoàn thiện hệ thống pháp luật hiện hành về khiếu nại và giải quyết khiếu nại đất đai.

Improving the current legal system on settlement of land complaints.

45. Huyền thoại Osiris đạt đến dạng cơ bản hoàn thiện trong hoặc trước thế kỉ 24 trước Công nguyên.

The Osiris myth reached its basic form in or before the 24th century BCE.

46. Một hệ thống phân tích được phát triển hoàn thiện có thể hoàn toàn thay thế người quan sát.

A fully developed analysis system may completely replace the observer.

47. Nhằm hướng tới sự hoàn thiện, dự án này hiện có máy chủ do Đại học Waterloo quản lý.

Intended to be comprehensive, the project is currently hosted by the University of Waterloo.

48. Vào ngày 19 tháng 12 năm 2012, thi công đã hoàn thiện được 90 phần trăm về mặt cấu trúc.

By 19 December 2012, construction had reached 90 percent structural completion.

49. Công cụ sẽ giúp hoàn thiện hình ảnh, từ cắt đến làm thẳng nhằm xóa đốm và vết trầy xước.

Tools will help to perfect the image, from cropping and straightening to removing spots and scratches.

50. Tháng 11 năm 1939, khi Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan bùng nổ, phòng tuyến vẫn chưa được hoàn thiện.

By November 1939, when the Winter War began, the line was by no means complete.

Rate this post

Viết một bình luận