Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “học phí”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ học phí , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ học phí trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Em tìm cách trả học phí chưa?
You figure out tuition?
2. Ngày mai anh sẽ đóng học phí.
I’ll pay the fees tomorrow.
3. Đệ lấy học phí cao lắm đấy.
I charge a high fee for teaching kung fu.
4. Vì vậy học phí thường được giảm giá.
So it tends to get discounted.
5. Con không cần lo tiền học phí nữa
Don’t worry about tuition fees.
6. Không, tớ phải kiếm tiền đóng tiền học phí.
No, I just have to pay tuition.
7. Các học sinh theo học được miễn học phí.
Amigos are students without disabilities.
8. Vì vạy họ gian lận được một nửa học phí.
Students pay half the fee.
9. Cả triệu thứ đó sẽ không trả nổi học phí.
A million of those won’t pay his tuition.
10. Mà cả 2 người đã đóng học phí chưa đấy?
Did either of you pay for this class?
11. Về tiền học phí, có 3 hóa đơn chưa thanh toán.
About the tuition, your last 3 checks have bounced.
12. cha hắn cầm cố nhà đẻ trả học phí cho hắn.
His father leveraged their home to pay for his college education.
13. Kế hoạch của cậu là đánh bạc để trả tiền học phí à?
Is your plan just to gamble for your tuition money?
14. Những trường tham gia dự án ứng trước khoản hỗ trợ học phí.
Participating schools pre-financed the tuition fee for each beneficiary student.
15. Những bố mẹ nông thôn yêu cầu miễn giảm học phí cho con em.
Urban parents demand school vouchers.
16. Làm thế nào tôi có thể trả tiền học phí đại học của tôi?
How in the world could I pay for a college education?
17. là một khoản tiền nhiều hơn cả học phí để một học sinh học tại Harvard.
Or — think about it — that 60, 000 dollars is more than what it costs to send one person to Harvard as well.
18. Khoảng 8% học phí được phân bổ cho việc hỗ trợ chương trình thể thao của trường.
About 8% of tuition fees are allocated to support the university’s athletic programs.
19. Đối với những em có hoàn cảnh khó khăn thì học phí cao quả là một gánh nặng.
For students with economic difficulties, the high cost of tuition fees become a challenge.
20. Bà mất năm 1942 và đại gia đình của Kabo đã trả học phí để tôn vinh mẹ bà.
She died in 1942, and Kabo’s extended family paid her school tuition to honor her mother.
21. Tôi sẽ cảm thấy may mắn nếu tôi có thể đóng đủ tiền học phí cho con trai tôi.
I’ll be lucky if I can pay my kid’s tuition. if I make it out of here.
22. Một số người chủ gia đình tin rằng họ chỉ có nhiệm vụ trả tiền mướn nhà và tiền học phí.
Some family heads believe that they are responsible only for paying the rent and the obligatory school fees.
23. Anh ấy đi diễn với đoàn xiếc vào mùa hè để kiếm tiền trả học phí, nhưng giữ kín vì lòng tự trọng.
He toured with the circus during summers to pay tuition, but kept it a secret to protect his persona.
24. Trong vài năm sau đó, học phí đại học bị bãi bỏ và một kế hoạch chăm sóc y tế quốc gia được thiết lập.
Over the next few years, university fees were abolished and a national health care scheme established.
25. Học phí trung học trị giá xấp xỉ 65 USD (33.000 CFA) một năm, cao hơn nhiều thu nhập bình quân của các gia đình Burkinabe.
High school costs approximately CFA 25,000 (US$50) per year, which is far above the means of most Burkinabè families.
26. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Many young adults in the world are going into debt to get an education, only to find the cost of school is greater than they can repay.
27. Tìm kiếm bằng chứng trong An Ma 12:7–8 rằng Giê Rôm bắt đầu sẵn lòng để trả ′′học phí′′ thuộc linh cần thiết để nhận được sự hiểu biết thuộc linh.
Look for evidence in Alma 12:7–8 that Zeezrom began to be willing to pay the spiritual “tuition” needed to obtain spiritual knowledge.
28. Bạn có thể trả hóa đơn bạn có thể mua rau quả, bạn có thể trả tiền học phí cho con mình, và có người còn mách rằng ta còn có thể dùng nó để hối lộ quan chức hải quan.
You can pay bills with it, you can buy your groceries, you can pay your kids’ school fees, and I’m told you can even bribe customs officials.
29. Ông bắt đầu dạy vẽ tại Học viện Julian năm 1875, một học viện độc lập của École dé Beaux-Arts cho cho cả nam và nữ, không cần thi đầu vào và học phí chỉ cần trả rất ít trên danh nghĩa.
He began to teach drawing at the Académie Julian in 1875, a co-ed art institution independent of the École des Beaux-Arts, with no entrance exams and nominal fees.
30. Không có khả năng học phí, Hata chuyển sang học tại Trường Huấn luyện Quân đội, thay vào đó là tốt nghiệp lớp 12 của Học viện Quân đội Hoàng gia Nhật năm 1901 với tư cách là trung úy pháo binh.
Unable to afford the tuition, Hata enrolled in the Army Cadet School instead, going on to graduate in the 12th class of the Imperial Japanese Army Academy in 1901 as a second lieutenant in the artillery.