‘học tủ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “học tủ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ học tủ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ học tủ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Việt Nam: Tủ sách Khoa học Nhân văn. Bergerud, Eric M. (2000).

Notes Bibliography Bergerud, Eric M. (2000).

2. Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi.

Dad, I broke a trophy case and got suspended.

3. cái tủ

a closet

4. Nhưng khi em đang mở cửa tủ thì Ethan nghe tiếng em gái mình đi học về .

But as he was unlocking the cabinet , he heard his kid sister arriving home from school .

5. • Các chất hóa học dùng trong nhà: Cất ngoài tầm tay của trẻ nhỏ trong tủ có khóa.

• Household chemicals: Store them out of the child’s reach in a lockable cupboard.

6. (118) Trẻ em thấy hình của Chúa Giê Su trong một cái tủ đựng đồ ở trường học.

(118) Child sees a picture of Jesus in a school locker.

7. Vậy câu hỏi là nó có thể thật sự tìm cần sa trong tủ đồ học sinh không?

So the question was, can it actually find marijuana in students’lockers?

8. Tủ tiền cạn rồi.

The cash register is getting rusty.

9. Nhưng tủ sách bán chạy.

But big selling bookcase.

10. Trong cái hộc tủ đó.

In that drawer.

11. Dán chúng lên tủ lạnh.

Tape a set to your refrigerator.

12. Khi đã biết đôi chút về Nhiệt động lực học qua con vịt, bạn sẽ hiểu cơ chế tủ lạnh.

Once you’ve got a bit of thermodynamics with the duck, you can also explain fridges.

13. Có kem trong tủ lạnh đấy.

There’s some ice cream in the fridge.

14. Cũng như khi bạn đi dò cần sa trong tủ đồ của học sinh, nó sẽ chỉ ngay vào ai đó.

Like if you’re looking for marijuana in students’ lockers, it’ll point right to somebody.

15. Có tủ mái vòm ở đây.

There was an arch right here.

16. Ba, kiểm tra tủ bên trái.

Three, clear the closet on the left.

17. Chị ấy đứng kia chỗ dãy tủ.

Well, she was over there by the lockers.

18. Em tránh cái hộc tủ đó ra.

Get away from that drawer.

19. Cáp kết nối nằm ở tủ dưới.

The access cable’s in the base.

20. Nó được giấu trong tủ của cậu.

It was hidden in your closet.

21. Giống như vậy, khi bắt đầu một buổi học hỏi chúng ta nên lựa chọn trong tủ sách cá nhân những dụng cụ học hỏi cần thiết sẽ dùng.

Similarly, when we begin a study period, we should select in our personal library the study tools we will need.

22. Tè vào trong tủ áo – không tốt.

Urinating in wardrobes – bad. Hmm.

23. Có loại ngũ cốc nào trong tủ?

What type of cereal’s in the cabinet?

24. Ai để rau diếp trong tủ lạnh?

Who keeps lettuces in their fridge?

25. Còn chai bia nào trong tủ lạnh không?

Are there more beers in the fridge?

Rate this post

Viết một bình luận