Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “hôn quân”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hôn quân , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hôn quân trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Lời nói của hôn quân đã… còn trọng lượng nữa rồi
The emperor is incompetent, and the days of Han are over.
2. Tôi sẽ không bao giờ quỳ lạy một tên hôn quân khát máu cả!
I’ll bow to no king with piss for blood!
3. Đã hơn 500 năm, từ khi tên hôn quân đó đánh đuổi chúng ta đến vùng đất này.
More than 500 years have gone since the Mikado drove us into this land.
4. Nihon Shoki tập trung ghi lại công đức của các đấng minh quân cũng như lỗi lầm của hôn quân.
The Nihon Shoki focuses on the merits of the virtuous rulers as well as the errors of the bad rulers.