‘hộp bút’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “hộp bút”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hộp bút , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hộp bút trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.

2. Cha con đã mua cho nó cả một xe tải hộp bút màu.

3. Ghen tuông thích hàng ngàn sợi tóc óng ả, chiếc hộp bút chì nhỏ nhắn dễ thương.

4. Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình?

5. Nhưng không phải chỉ vì tính cách rạng ngời, kỹ năng giao tiếp tốt và sở hữu các hộp bút tuyệt đẹp.

6. Trong khi nhìn xuống giáo đoàn, vị ấy thấy một đứa trẻ có một hộp bút chì màu với rất nhiều màu sắc khác nhau.

7. Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn.

Rate this post

Viết một bình luận