‘hourglass figure’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “hourglass figure”, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hourglass figure , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hourglass figure trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. ” Once the door’s open, start the hourglass. “

” khi cácnh cửa mở ra, bắt đầu từ ngôi nhà kính. “

2. On top of the hourglass… there’s a skull.

Phía trên của đồng hồ cát… là một cái đầu lâu.

3. Every red blood cell of your body right now has these hourglass-shaped pores called aquaporins.

Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin.

4. The motion of the boat on the water did not affect the hourglass, unlike other time- measuring devices.

Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.

5. In 2006 the first four Herbig–Haro objects were detected within the Hourglass, also including HH 870.

Năm 2006 bốn thiên thể Herbig-Haro đầu tiên trong tinh vân đã được xác định trong Đòng hồ Cát, bao gồm HH 870.

6. They consist of a heavy hourglass-shaped upper stone that acted as a hopper and a conical lower stone.

Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón.

7. You figure out tuition?

Em tìm cách trả học phí chưa?

8. That’s my action figure.

Đó là nhân vật kiếm hiệp của anh.

9. Abundance, a figure sitting.

Lưu Hoằng, một nhân vật thời Tùy.

10. We’ll figure it out later.

Chúng ta tính sau đi.

11. Figure you must be starving.

Chắc anh đói lả luôn.

12. Figure skating is a sport in which individuals, duos, or groups perform on figure skates on ice.

Trượt băng nghệ thuật (tiếng Anh: Figure skating) là môn thể thao trong đó các cá nhân, đôi hoặc nhóm biểu diễn bằng giày trượt băng trên sân băng.

13. Here we have ” figure ” in white.

Đây có ” hình thù ” ( figure ) màu trắng.

14. A fine figure, is he not?

[ Batiatus ] Bộ cánh đẹp đấy chứ?

15. You were jealous of her figure.

Cô ghen tức… với vóc dáng của cô ấy.

16. We’ve gotta figure out which brands.

Chũng tôi cần tìm hiểu xem những hãng nào muốn tham gia dự án của anh.

17. And here it is, figure-ground.

Và nó đây, hình thù-mặt đất.

18. So I figure I’ll wash it.

Nên tớ nghĩ rằng nêu lau chùi nó 1 chút.

19. Just how’d you figure on existing?

Sơ định sống sót bằng cách nào?

20. They’re meant to flatter the figure.

Quần áo là để tôn vinh vẻ đẹp của người mặc.

21. Any figure is congruent to itself.

Bất kỳ hình nào cũng đều tương đẳng với chính nó.

22. On the other side of the clock stands the skeleton—Death—who tolls a bell with one bony hand and turns over an hourglass with the other.

Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.

23. I figure let the best man win.

Tôi nghĩ là hãy để kẻ mạnh nhất chiến thắng.

24. We figure he rabbited into the woods.

Bọn em xác định hắn đã lủi vào rừng.

25. We can no longer sustain that figure.

Cục diện ấy không thể dai dẳng được nữa.

Rate this post

Viết một bình luận