hourglass – phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, ví dụ | Glosbe

Both houses of the Australian Parliament use three hourglasses to time certain procedures, such as divisions.

Cả hai tòa nhà Quốc hội Úc sử dụng ba đồng hồ cát để đo một số thứ nhất định, như là phân phe biểu quyết.

WikiMatrix

The motion of the boat on the water did not affect the hourglass, unlike other time- measuring devices.

Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.

QED

The sandglass is still widely used as the kitchen egg timer; for cooking eggs, a three-minute timer is typical, hence the name “egg timer” for three-minute hourglasses.

Đồng hồ cát vẫn được sử dụng rộng rãi trong các nhà bếp để làm đồ tính giờ trứng; để nấu trứng, đồng hồ tính giờ ba phút là điển hình, sau đó cái tên “đồ tính giờ trứng” được sử dụng cho đồng hồ cát ba-phút.

WikiMatrix

After 1500, the hourglass was not as widespread as it had been.

Sau năm 1500, đồng hồ cát không còn phổ biến như nó đã từng.

WikiMatrix

The hourglass, however, did not disappear entirely.

Tuy nhiên đồng hồ cát không biến mất hoàn toàn.

WikiMatrix

Every red blood cell of your body right now has these hourglass-shaped pores called aquaporins.

Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin.

ted2019

On the other side of the clock stands the skeleton—Death—who tolls a bell with one bony hand and turns over an hourglass with the other.

Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.

jw2019

BALLARD SAID THREE OF THEM ARE HOURGLASS CONSPIRATORS.

Ballard nói 3 trong số đó là đồng bọn Hourglass.

OpenSubtitles2018.v3

Hourglasses are devices in which fine sand pours through a tiny hole at a constant rate and indicates a predetermined passage of an arbitrary period of time.

Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước.

QED

I DON’T KNOW WHAT HOURGLASS IS, RUPERT.

Tôi không biết Hourglass là gì.

OpenSubtitles2018.v3

But you said the Hourglass was going to kill thousands of people.

Nhưng cậu nói rằng Hourglass đang định giết hàng ngàn người.

OpenSubtitles2018.v3

What’s Hourglass?

Hourglass là gì?

OpenSubtitles2018.v3

I’VE NEVER HEARD OF HOURGLASS.

Tôi chưa từng nghe đến Hourglass.

OpenSubtitles2018.v3

Agnès, possessing the hourglass, delivers it to the party and revives Tiz.

Agnès, với chiếc đồng hồ cát trong tay, mang nó đến bữa tiệc và hồi sinh Tiz.

WikiMatrix

RUPERT KEEL KNOWS THAT HOURGLASS IS INTERESTED IN YOU.

Rupert Keel biết Hourglass có hứng thú với cô.

OpenSubtitles2018.v3

But I only found one reference, and I’m not even sure it’s the same Hourglass you want.

Nhưng tôi chỉ tìm được một sự liên quan, tôi không chắc có phải Hourglass anh cần không.

OpenSubtitles2018.v3

Both the members of Project Tic Toc, from television series the Time Tunnel and the Challengers of the Unknown use symbols of the hourglass representing either time travel or time running out.

Cả thành viên của Dự án Tic Toc, từ phim truyền hình Đường hầm thời gian và Challengers of the Unknown sử dụng biểu tượng đồng hồ cát để diễn tả dịch chuyển thời gian hoặc thời gian trôi qua.

WikiMatrix

We’ve got to rescue Sunny and get out of here before the sand runs out of the hourglass.

Ta phải cứu Sunny và trốn khỏi đây trước khi cát trong đồng hồ cát chảy hết.

OpenSubtitles2018.v3

The clock of history, like the sands of the hourglass, marks the passage of time.

Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.

LDS

From the 15th century onwards, hourglasses were being used in a range of applications at sea, in the church, in industry, and in cookery.

Từ thế kỷ 15 trở đi, đồng hồ cát được ứng dụng bằng nhiều cách ở biển, nhà thờ, công nghiệp và nấu nướng.

WikiMatrix

HOURGLASS.

Hourglass.

OpenSubtitles2018.v3

They consist of a heavy hourglass-shaped upper stone that acted as a hopper and a conical lower stone.

Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón.

jw2019

One of the guests here is the Hourglass.

Một trong những vị khách ở đây chính là Hourglass.

OpenSubtitles2018.v3

The clock of history, like the sands of the hourglass, marks the passage of time.

Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.

LDS

So Hourglass was an MI6 case file?

Vậy Hourglasshồ sơ của MI6?

Rate this post

Viết một bình luận