‘hủ tiếu’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “hủ tiếu”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hủ tiếu , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hủ tiếu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hủ tiếu đây!

2. Tiếng gõ hủ tiếu rất riêng.

3. Sợi hủ tiếu có hai loại: tươi hoặc khô.

4. Bán hủ tiếu gõ không cần khéo tay, cũng không cần nhiều vốn.

5. Hủ tiếu Trung Hoa là một món ăn của người Trung Hoa.

6. Ngộ độc thực phẩm Cơm bụi Khu phố ăn uống Hủ tiếu gõ ^ Artemis P. Simopoulos, Ramesh Venkataramana Bhat.

7. At first they only served Chinese people. Then, Thăng Long’s people tried the food and learnt to cook the dishes such as soya curd, phở, hủ tiếu, and dumplings.

8. Ẩm thực Phnom Penh được biết đến với món hủ tiếu Phnom Penh, sự biến đổi của nó trên món phở, một món ăn có sẵn ở các quán cà phê sang trọng cũng như các quán cà phê ‘đường phố’.

9. Mì kiểu Trung Quốc cũng đã vào các món ăn của các nước láng giềng Đông Á như Hàn Quốc (jajangmyeon) và Nhật Bản (ramen), cũng như các nước Đông Nam Á như Việt Nam (hủ tiếu và mì xào là những ví dụ về các món ăn Việt Nam Nguồn gốc Trung Quốc), Philippines, Thái Lan và Campuchia.

Rate this post

Viết một bình luận