hùng biện in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.

I am trying to move beyond political rhetoric to a place of ethical questioning.

ted2019

Gần đây, chúng ta được nghe những nhà hùng biện lưu loát và sáng giá tại TED.

For several days now, we have enjoyed brilliant and articulate speakers here at TED.

ted2019

Theo Hammer, “Học thuyết huyền bí” là hoàn toàn “thấm nhuần sự hùng biện của khoa học”.

According to Hammer, “The Secret Doctrine” is completely “imbued with the rhetoric of scientism”.

WikiMatrix

Văn sĩ và nhà hùng biện

Writers and Orators

jw2019

Cô muốn hùng biện thứ vớ vẩn đó hả?

You want to spout that crap?

OpenSubtitles2018.v3

Tatian đến Rô-ma với tư cách nhà hùng biện lưu động.

Tatian came to Rome as an itinerant rhetorician.

jw2019

Và nhờ vào tài hùng biện và có sức thuyết phục, ông đã có được nhiều thành công.1

And because of his eloquence and persuasiveness, he experienced great success.1

LDS

Các tập hùng biện và tiểu luận đủ mọi đề tài.

Discussions and arguments on various subjects.

WikiMatrix

Cột xanh ở đây là lúc ông sử dụng biện pháp lặp trong hùng biện.

The blue bars here are going to be when he used the actual rhetorical device of repetition.

ted2019

Ta sẽ triệu tập những thầy tu giỏi hùng biện nhất.

I will summon my most eloquent priests.

OpenSubtitles2018.v3

Nó miêu tả vấn đề một cách hùng biện.

It speaks so eloquently to the problem.

ted2019

Người đàn ông có tài hùng biện và học thức đó phản ứng như thế nào?

(Acts 18:25, 26) And how did this well-spoken, learned man respond?

jw2019

Phần lớn quyền lực của ông đến từ tài hùng biện tuyệt vời.

Much of his power came from his brilliant oratory.

WikiMatrix

Chúng dùng lối hùng biện của bin Laden.

They use his rhetoric.

QED

Nicolae Ceaușescu có một ảnh hưởng lớn với những nhà hùng biện dân tuý Romania hiện đại.

Nicolae Ceaușescu had a major influence on modern-day Romanian populist rhetoric.

WikiMatrix

Obama thường được nhắc đến như là một nhà hùng biện xuất sắc.

Obama is frequently referred to as an exceptional orator.

WikiMatrix

Tài hùng biện của các ứng viên, tất nhiên, thay đổi.

The rhetoric of the candidates, of course, changed.

ted2019

Lời hùng biện của anh đủ hận thù để biện minh cho bạo lực.

You know, your rhetoric sounds just hateful enough to justify violence.

OpenSubtitles2018.v3

Ông là một nhà hùng biện đại tài—được các tín hữu trong Giáo Hội yêu quý.

He was a great orator—beloved across the Church.

LDS

Cô đọc một đoạn hùng biện của Marc Antony về cái chết của Ceasar.

She read Marc Antony’s oration on the death of Caesar.

Literature

Hùng biện, nghệ thuật sắp đặt thế giới từ ngữ để đạt hiệu quả tối đa.

Rhetoric, the art of organizing the world of words to maximum effect.

ted2019

Anh quả là nhà hùng biện.

You’re an eloquent man.

OpenSubtitles2018.v3

‘ Đời sống hoang dâ có cách của nó ‘.Ông đâ từng hùng biện như vậy

” Life will find a way “, as you once so eloquently put it

Rate this post

Viết một bình luận