HUTECH trường công hay tư?

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đợt 10/8 và mức điểm xét tuyển đợt 20/8

Tổ hợp xét tuyển

1
Dược học:
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201

24

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

2
Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19,5

3
Điều dưỡng

7720301

19,5

4
Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ 
– Dinh dưỡng & thực phẩm

7540101

18

5
Kỹ thuật môi trường:
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320

18

6
Công nghệ sinh học:
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược

7420201

18

7
Thú y

7640101

18

8
Kỹ thuật y sinh

7520212

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

9
Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

18

10
Kỹ thuật điện

7520201

18

11
Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

18

12
Kỹ thuật cơ khí

7520103

18

13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

18

14
Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18

15
Công nghệ thông tin:
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin

7480201

18

16
An toàn thông tin

7480202

18

17
Robot & trí tuệ nhân tạo

7480207

18

18
Khoa học dữ liệu (Data Science)

7480109

18

19
Hệ thống thông tin quản lý:
– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405

18

20
Kỹ thuật xây dựng

7580201

18

21
Quản lý xây dựng

7580302

18

22
Công nghệ dệt, may:
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng

7540204

18

23
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

24
Kế toán:
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán công

7340301

18

25
Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá

7340201

18

26
Kinh doanh thương mại:
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng

7340121

18

27
Thương mại điện tử

7340122

18

28
Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự

7310401

18

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

29
Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing

7340115

18

30
Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không

7340101

18

31
Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử

7340120

18

32
Quản trị nhân lực

7340404

18

33
Quan hệ công chúng

7320108

18

34
Quan hệ quốc tế

7310206

18

35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18

36
Quản trị khách sạn

7810201

18

37
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

18

38
Luật kinh tế

7380107

18

39
Luật

7380101

18

40
Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh

7580101

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

41
Thiết kế nội thất:
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108

18

42
Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách

7210404

18

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)

43
Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

18

44
Thanh nhạc

7210205

18

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

45
Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện

7320104

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

46
Đông phương học:
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học

7310608

18

47
Việt Nam học:
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông

7310630

18

48
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn

7220210

18

49
Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18

50
Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch & khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

18

 

 

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

51

Ngôn ngữ Nhật:

– Biên, phiên dịch tiếng Nhật

– Tiếng Nhật thương mại

7220209

18

Rate this post

Viết một bình luận