“hy sinh” là gì? Nghĩa của từ hy sinh trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

hy sinh

– (id.) x. hi sinh.

Tầm nguyên Từ điển

Hy Sinh

Hy: con vật toàn sắc, làm thịt để tế thần, Sinh: con vật làm thịt để cúng tế như bò, dê, lợn chẳng hạn. Sách Cổ chép: Luôn 5 năm trời không mưa, vua Thành Thang tự mình cầu đảo ở Thang lâm, cắt tóc, cắt móng tay tự làm con hy sinh. Nghĩa bóng: bỏ tất cả.

Hy sinh tánh mạng, hy sinh tài sản, hy sinh danh dự,v.v…

Lục Súc Tranh Công

Thân trói hy sinh vì chánh nghĩa.

Thơ Cổ

hdg. 1. Quên sinh mệnh, quên quyền lợi mà làm một việc mình cho là hay. Hy sinh tính mệnh. Hy sinh tiền bạc. Tinh thần hy sinh.
2. Chết vì nghĩa vụ, lý tưởng cao đẹp. Tưởng nhớ các chiến sĩ đã hy sinh.

Rate this post

Viết một bình luận