‘hy sinh’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “hy sinh”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hy sinh , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hy sinh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hy sinh của máu.

A sacrifice of blood.

2. Hy sinh không hối tiếc

Sacrifices Without Regrets

3. Hy sinh quân Hậu của tôi.

Sacrificing my queen.

4. Thể hiện tinh thần hy sinh

Display a Self-Sacrificing Spirit

5. Đáng Bõ Công để Hy Sinh

Worth the Sacrifice

6. Hy Sinh để Phục Vụ Truyền Giáo

Sacrificing to Serve a Mission

7. Sự hy sinh của Ky Tô hữu.

Christian sacrifice.

8. Chiến thắng gắn liến với hy sinh.

No victory without sacrifice.

9. Kim đã hy sinh vì chuyện này.

Kim gave his life for this.

10. Mặc dù của lễ hy sinh bằng máu đã chấm dứt, nhưng Chúa vẫn còn đòi hỏi chúng ta phải hy sinh.

Even though sacrifice by the shedding of blood was ended, the Lord still asks us to sacrifice.

11. Thể hiện tinh thần hy sinh đúng cách

Making the Right Sacrifices

12. khi ngài hy sinh dâng hiến thân mình.

His disciples, we prove to be.

13. Chẳng lẽ ta hy sinh chưa đủ sao?

Have I not sacrificed enough?

14. Máu của cô hoà với sự hy sinh.

Your blood flowed with sacrifice.

15. Ngài tự hy sinh, không ham mê lạc thú.

He was self-sacrificing, not self-indulgent.

16. (b) Hy sinh bất vị kỷ có nghĩa gì?

(b) What does it mean to be self-sacrificing?

17. Họ kiếm lời trên sự hy sinh của cậu.

They profit off of your sacrifice.

18. Tôi sẽ hy sinh chính mình để huỷ diệt nó.

I will sacrifice myself to destroy it.

19. Sự Cải Đạo và Sự Hy Sinh ở Phần Lan

Conversion and Sacrifice in Finland

20. Ngài đã hy sinh sự sống mình cho môn đồ!

Why, he sacrificed his own life for his disciples!

21. Chúa Giê-su đã thể hiện tinh thần hy sinh.

Jesus had a self-sacrificing spirit.

22. Anh không hy sinh con hậu để cứu con tốt.

You don’t sacrifice a queen to save a pawn.

23. Nó đòi hỏi nỗ lực và hy sinh lớn lao.

It requires great effort and self-sacrifice.

24. Khi để công ra đào bới thì người ta phải hy sinh thì giờ giải trí, hy sinh cả thì giờ dành cho việc ăn và ngủ.

While digging, some sacrifice recreation time, food, and sleep.

25. Cha nghĩ Mẹ lo vì con phải hy sinh nhiều quá.

I think she’s worried you’re taking on a lot.

26. Vậy… hy sinh giám mục Swithern là điều cần thiết sao?

So… bishop swithern was a necessary sacrifice.

27. Thiết bị trước mặt bạn là một trong những hy sinh.

The device before you is one of sacrifice.

28. Họ đã để lại một di sản về sự hy sinh.

They left a legacy of sacrifice.

29. Tình yêu, hy sinh, lừa dối và giờ là phản bội.

Love, sacrifice, deception, and now betrayal.

30. Anh hy sinh bạn gái anh vì hôn thê của tôi.

You sacrificed your girlfriend for my fiancée.

31. và Cha hy sinh chính Con một để cứu muôn dân.

When for all mankind he offered his Firstborn.

32. Tinh thần hy sinh mà họ biểu lộ thật đáng khen.

The spirit of self-sacrifice they display is truly commendable.

33. Ai cũng có thể hy sinh quân Hậu của họ, Josh.

Anybody can sacrifice their queen, Josh.

34. Trong chiến tranh mọi người sẽ bị đau khổ, hy sinh.

In a war people get hurt, people die.

35. Chưa người Mỹ nào cống hiến và hy sinh nhiều đến vậy.

No American had given more or done more.

36. Nhưng đó là một sự hy sinh đáng bõ công để làm.

But it’s a sacrifice that’s worth making.

37. Các chương 1–7 giảng giải về các giáo lễ hy sinh.

Chapters 1–7 explain the sacrificial ordinances.

38. Cô cần được xạ trị chứ không phải nghi thức hy sinh.

You need radiation, not ritual sacrifice.

39. Bằng cách chấp nhận của-lễ hy sinh dâng bằng đức tin.

By accepting Abel’s sacrifice offered in faith.

40. Trên thực tế, hiếm khi chúng ta phải hy sinh đến như vậy.

After all, few of us are ever called upon to make such a great sacrifice.

41. Arthur đã quyết định hy sinh mạng sống của mình để cứu cậu.

Arthur was willing to sacrifice his life to save yours.

42. Sự hy sinh lớn lao được tôi thực hiện để làm nó vui.

I made huge sacrifices.

43. Việc ủng hộ chồng thường đòi hỏi các chị này phải hy sinh.

Being supportive often calls for sacrifices on the part of such women.

44. Tôi sẵn sàng hy sinh cánh tay phải cho một giấc ngủ ngon.

I’d give my right arm for a good night’s sleep.

45. Hy sinh tính mạng người khác để mình được sống dễ dàng hơn?

Sacrifices somebody else’s life just to make their own life easier?

46. Người cha hy sinh mua cái máy ủi đồ cho vợ mình, 46

Father sacrifices to buy an ironing machine for his wife, 46

47. Cha mẹ đạo Đấng Ki-tô hy sinh cho con như thế nào?

Christian parents make what sacrifices for their children?

48. Chúng ta hãy có ý thức cấp bách và tinh thần hy sinh.

Let us have a sense of urgency and a spirit of self-sacrifice.

49. 6. a) Những người dân ngoại dâng những của-lễ hy sinh nào?

6. (a) What kind of sacrifices do the foreigners offer?

50. Điều này biểu thị rằng phi công nguyện hy sinh vì quốc gia.

This denoted that the pilot was willing to die for his country.

Rate this post

Viết một bình luận