Một vài phrasal verb có sử dụng động từ sacrifice trong tiếng Anh bạn nên biết nè
–
sacrifice something
(hy sinh): Would you sacrifice a football game to go out with a girl? (Bạn sẽ hy sinh bỏ một trận bóng đá để đi hẹn hò với một cô gái không?)
–
sacrifice something
(hy tế, dâng lễ tế): We sacrifice our crops to the Gods. (Chúng tôi dâng hoa màu làm lễ tế cho các Đấng tối cao.)
–
sacrifice something for somebody
(hy sinh, dành cái gì cho ai đó): I have sacrificed my free time for my girlfriend. (Tôi dành thời gian cho bạn gái.)
–
sacrifice something to something
(đánh đổi) In her writing, clarity is sometimes sacrificed to brevity. (Trong bài viết, cô ấy đánh đổi sự rõ ràng để lấy sự súc tích.)