TỪ/CỤM TỪ
ĐỊNH NGHĨA
VÍ DỤ
According to
In a way that agrees with or by something.
Theo một cách đồng tình với, phù hợp với
-
After re-checking carefully, the teacher decided to put students’ positions according to the grade. The students with high scores will be after the others.
-
Sau khi đã kiểm tra lại một cách cẩn thận và kỹ càng, cô giáo đã quyết định phân chỗ ngồi cho học sinh theo đúng như số điểm họ đạt được. Theo đó, những bạn học sinh điểm cao sẽ ngồi phía sau những bạn học sinh còn lại.
In line with
Following or according to something such as the rule or principle
Tuân theo, đồng tình với một điều gì đó chẳng hạn một luật hay một điều khoản.
-
The city has to change its legal system to bring it in line with the government roles.
-
Thành phố phải thay đổi hệ thống hợp pháp của mình để có thể tuân theo điều luật của Chính phủ.
Follow
To act or obey as ordered by someone.
Làm theo hoặc tuân theo mệnh lệnh của ai đó
-
Follow the new issued policy, wearing mask is compulsory in all public places to prevent the spreading of COVID – 19
-
Theo như chính sách mới nhất vừa được ban hành, đeo khẩu trang là việc bắt buộc ở nơi công cộng để ngăn ngừa sự lây lan của dịch COVID-19
Obey
comply with the command, direction, or request of someone (a person or a law); submit to the authority of.
tuân thủ mệnh lệnh, chỉ đạo, hoặc yêu cầu của ai đó (một cá nhân hoặc luật pháp); theo quy định của cơ quan có thẩm quyền nào đó.
-
The officer was convicted for refusing to obey orders
-
Viên sĩ quan đã bị kết tội vì từ chối tuân lệnh cấp trên.
Likewise
An adverb, meaning: in the same way, also.
Trạng từ, mang nghĩa: tương tự như vậy, cũng vậy.
-
The dream of young people is to grow old, and it is likewise the dream of their parents to relive youth.
-
Mơ ước của những người trẻ là trưởng thành, và cũng tương tự như mơ ước của người già là được sống lại năm tháng tuổi trẻ.