Kế hoạch Kiểm tra và Thí nghiệm/Inspection and Testing Plan
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.85 MB, 97 trang )
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA VÀ THÍ NGHIỆM
TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
INSPECTION & TESTING PLAN
Ban hành …. / 20…
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm là gì? Tổ chức nào phải lập Kế hoạch kiểm tra
& thí nghiệm? Nội dung của Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm gồm những gì?
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm (Inspection & Testing Plan hay còn gọi là ITP)
là một công cụ mà tổ chức đưa ra để kiểm tra và thí nghiệm để đánh giá chất
lượng của một công việc thi công xây dựng.
ITP được các Nghị định về quản lý chất lượng yêu cầu Nhà thầu thi công phải
lập để kiểm tra chất lượng và thí nghiệm trong thi công xây dựng.
Nội dung của ITP là nêu ra danh mục kiểm tra chất lượng và các thí nghiệm
cần thiết phải làm cho mỗi công việc – WHAT? và nêu ra cách mà ta kiểm tra
chất lượng – HOW?
ITP được Nhà thầu thiết lập (nó bao gồm hai Kế hoạch kiểm tra chất lượng và
thí nghiệm chất lượng, vì thế nó bao gồm các nội dung của QCP) và đệ trình
Chủ đầu tư chấp thuận trước khi thực hiện.
Ngoài việc tư vấn soạn thảo Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm, chúng tôi còn lập
nên một số mẫu – Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm cho khoảng 50 đầu việc
thi công xây dựng, bao gồm công tác Xây lắp và MEP. Trong đó các Kế hoạch
kiểm tra & thí nghiệm được sử dụng các công cụ kỹ thuật tiên tiến vừa đáp
ứng được các yêu cầu của Nhà nước Việt Nam vừa phù hợp với thông lệ Quốc
tế, tăng cường việc quản lý chất lượng chuyên sâu.
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm khung này được soạn thảo cho một dự án, khi
áp dụng trong từng dự án cụ thể, các anh chị cần điều chỉnh những thông số
cho phù hợp với điều kiện của dự án, và sau khi kết thúc dự án bằng những
kinh nghiệm đã học được, anh chị luôn duy trì việc cải tiến Kế hoạch kiểm tra
& thí nghiệm để nâng cao chất lượng công trình kế tiếp.
Tư vấn soạn thảo
Kỹ sư Lê Huệ
Email: lehuethuduc@gmail.com
HP: 0907 545253
1
MỤC LỤC
TT
BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
MÃ ITP
A. Kiểm soát chất lượng công tác xây lắp
1
Công tác thi công tường vây cọc Barrette
ITP.001
2
Công tác ép cọc
ITP.002
3
Công tác thi công móng hầm nhà cao tầng
ITP.003
4
Công tác thi công cọc khoan nhồi
ITP.004
5
Thi công nền đường đắp
ITP.005
6
Thi công móng đường cấp phối đá dăm
ITP.006
7
Thi công mặt đường bê tông nhựa
ITP.007
8
Công tác lợp mái
ITP.008
9
Công tác tô trát
ITP.009
10
Công tác bả tíc sơn nước
ITP.010
11
Công tác trần, khung trần
ITP.011
12
Hoàn thiện bể nước bê tông cốt thép
ITP. 012
13
Công tác lắp đặt Kết Cấu Thép
ITP.013
14
Công tác thi công BTCT đổ tại chỗ theo chiều ngang
ITP.014
16
Công tác ốp đá Granite/Marble.
ITP.016
17
Công tác hoàn thiện bê tông nền.
ITP.017
18
Công tác khe co giản/khe nhiệt.
ITP.018
19
Công tác lan can/tay vịn bằng thép.
ITP .019
20
Công tác lắp dựng kính trang trí mặt ngoài
ITP.020
21
Công tác xây
ITP.021
22
Đào đất hố móng
ITP.022
23
Căng cáp sàn bê tông dự ứng lực
ITP.023
24
Công tác đắp đất
ITP 024
25
Công tác giàn giáo thi công bê tông, xây và tô trát
ITP .025
26
Công tác đóng cọc bê tông cốt thép
ITP.026
2
27
Công tác đào đất thi công tầng hầm
ITP.027
28
Công tác thi công BTCT theo chiều đứng (cột, tường)
ITP.028
29
Công tác lắp dựng cửa gỗ (cửa đi, cửa sổ)
ITP.029
30
Công tác thi công BTCT theo chiều ngang (dầm, sàn)
ITP.030
31
Công tác sơn kết cấu thép
ITP.031
32
Công tác thử tĩnh cọc
ITP.032
33
Công tác chống thấm sàn bê tông cốt thép
ITP.033
34
Công tác trồng cây cảnh quan sân vườn
ITP.034
35
Công tác thi công bể chứa nước bằng BTCT
ITP.035
36
San lấp măt bằng bằng phương pháp bơm cát
ITP.036
B. Kiểm soát chất lượng công tác MEP
37
Kiểm soát công tác lắp đặt hệ thống điện trong nhà
QCP.ME.01
38
Kiểm soát công tác lắp đặt hệ thống điện lạnh
QCP.ME.02
39
Kiểm soát lắp đặt hệ thống thông gió
QCP.ME.03
40
Kiểm soát công tác lắp đặt máy
QCP.ME.04
41
Kiểm soát lắp đặt Trạm biến áp
QCP.ME.05
42
Kiểm soát lắp đặt hệ thống xử lý nước thải nhà cao tầng
QCP.ME.06
43
Kiểm soát lắp đặt hệ thống ống cấp nước
QCP.ME.07
44
Kiểm soát lắp đặt hệ thống ống thoát nước trong nhà
QCP.ME.08
45
Kiểm soát lắp đặt hệ thống ống thoát nước ngoài nhà.
QCP.ME.09
46
Kiểm soát lắp đặt hệ thống thiết bị vệ sinh
QCP.ME.10
47
Kiểm soát lắp đặt hệ thống máy bơm
QCP.ME.11
48
Lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy
QCP.ME.12
3
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM/ITP
Công việc: …………………………
Gói thầu:……………………..
Công trình:…………………..
TT
Danh mục kiểm tra và thí nghiệm
1
2
Ghi chú: TC: Tổ chức CK: Chứng kiến
Người lập
Mã checklist
kiểm tra
3
Tần suất
lấy mẫu
4
Tiêu chuẩn
thí nghiệm
5
Tiêu chí chấp nhận
6
Mã ITP
Ban hành lần
Ngày
Trang
Trách nhiệm
NHÀ THẦU GSTC
8
9
CĐT
10
TC
CK
XX
TC
CK
XX
TC
CK
XX
TC
CK
XX
TC
CK
XX
TC
CK
XX
XX: Xem xét
Người kiểm tra
Kế hoạch kiểm tra và thí nghiệm này chỉ nêu những yêu cầu chung, Nhà thầu có thể thêm vào những nội dung cần thiết.
4
Phê duyệt
Ghi chú
11
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
1
DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC
HOẠT ĐỘNG
TRÁCH
NHIỆM
Tiêu chuẩn
thi công
2
3
4
A
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
1
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tư
chấp thuận
KS kết cấu
2
Thiết lập Hệ thống quản lý chất lượng
TCXDVN
326- 2004
TCVN
4453-1995
Loại & TC
thí nghiệm
Chuẩn mực
Phương pháp quan trắc
Chuẩn mực
5
6
7
8
9
10
11
Biện pháp thi công;
Kế hoạch kiểm tra & thí
nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
NA
NA
KS kết cấu
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham
gia;
Phân công nhiệm vụ;
NA
NA
KS kết cấu
4
Kiểm tra tram trộn bê tông tươi
KS Kết cấu
Xem checklist
5
Kiểm tra sự phù hợp của HSTK với hiện
trường
KS kết cấu
Specification
Theo danh mục HS thiết
kế
Kiểm tra bằng mắt
Định vị hệ thống cọc Barrette
KS kết cấu
KS trắc đạc
Hồ sơ định vị công
trình của thiết kế
Theo danh mục HS thiết
kế
Thuyết minh TK và bản
vẽ thi công
8
Kiểm tra thiết kế cấp phối BT tại công
trường (Mix Design)
9
Công tác tổ chức thi công, ATLĐ
B
TỔ CHỨC THI CÔNG
KT QUA QUAN TRẮC
Mã báo cáo kiểm
tra/checklist
Huy động nguồn lực thi công.
Vật liệu đầu vào: cát, đá, cement, phụ
gia, nước, cốt thép, bentonite
KT QUA THÍ NGHIỆM
Thiết bị, dụng cụ và
phương pháp đo lường
kiểm tra
3
7
Ngày: …
Danh mục
kiểm tra
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
Huy động máy móc thi
công
Kiểm tra mỏ đất…
6
Mã số: ITP.001
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM
Công việc: THI CÔNG CỌC BARRETTE LÀM TƯỜNG VÂY
LOGO
KS kết cấu
KS vật liệu
Thí nghiệm
viên
Trưởng an
toàn
– Specification
– Specification
– TCVN 4453-1996
Danh mục vật tư nhà
thầu trình theo KL của
HĐ
– Specification
– Thành phần cốt liệu để
thiết kế cấp phối BT
TCVN5308-1991:
Quy phạm kỹ thuật
an toàn trong xây
dựng
Biện pháp đảm bảo an
– TCVN 3146-986:
toàn do nhà thầu trình và
Công việc hàn điện.
CĐT duyệt
Yêu cầu chung về
an toàn
*Quan trắc bằng mắt
Trực quan
VT-TN.06 và VT-TN.07
NA
NA
Checklist
NA
NA
Phiếu đề nghị Cung cấp
thông tin (RFI)
Theo yêu cầu của
Thiết kế và
Specification
COCBARRETTE-16
Máy đo toàn đạc
Theo yêu cầu của
Thiết kế và
Specification
ASTM
– Thí nghiệm
thành phần hạt, độ
ẩm của vật liệu
BT, bentonite
– Thí nghiệm
cường độ thép:
Theo yêu cầu của
Thiết kế và
Specification
Checklist
Các thiết bị đo lường
Theo biểu mẫu của thí
nghiệm
Trực quan
Theo BP an toàn lao độngVSMT-PCCN được duyệt.
5
Theo yêu cầu của
Thiết kế và
Specification
Phù hợp với
nguồn lực trong
tiến độ thi công đã
được CĐT chấp
thuận.
Đọc
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
Máy đo toàn đạc
TCVN 9401:2012:
Kỹ thuật đo và xử
lý số liệu GPS
trong trắc địa công
trình
Quan sát bằng mắt và
các chứng nhận kiểm
định
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
1
2
3
4
KS kết cấu
Đào đất tường vây đến cao độ thiết kế
KS kết cấu
*Kiểm tra hố khoan theo
hướng tường dẫn đã định
Thuước
vị sẵn
Mắt
* Kiểm tra độ nhớt của
betonite
Kiểm tra dung dịch khoan
KS kết cấu
Xem checklist
Nghiệm thu lồng thép
Hạ lồng thép
5
Kiểm tra bê tông tươi trước khi cho phép
đổ bê tông
6
KT cho phép đổ bê tông
7
8
*Máy toàn đạc
*Thước thép đo chiều dài
*Thước kẹp
* Quan sát bằng mắt
*Kiểm tra định vị tường
dẫn hướng;
* Kích thước theo TK,
Thi công tường dẫn hướng, phân chia
kích thước tường dẫn hướng
KT đổ bê tông tường Barrette
KT tháo ván khuôn định vị Water Stop
ngăn nước
KS kết cấu
TCXDVN
326- 2004
TCVN
4453-1995
Dụng cụ thí nghiệm
Bentonite theo BPTN
*Thước thép đo chiều dài
*Thước kẹp
* Quan sát bằng mắt
* Độ đồng đều
* Cở hạt
* Độ sụt
* Nhiệt độ
*Phiếu xuất xưởng
KS kết cấu
TCXDVN
326- 2004
TCVN
4453-1995
*Thí nghiệm kiểm
tra các thông số
Bentonite
*Kiểm tra lượng
cát lắng đọng ở
đáy hố đào
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
* Bằng mắt
* Bằng thước
* Bằng máy toàn đạc
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
COCBARRETTE-13
Theo yêu cầu của
Thiết kế và
Specification
COCBARRETTE-18
*Thí nghiệm thép:
kéo , uốn, cắt cốt
thép;
*Thí nghiệm kéo
mối hàn, kéo mối
nối thép bằng cóc
cáp;
COCBARRETTE-18
COCBARRETTE-19
Sau khi kiểm tra đạt yêu
cầu cho phép bê tông
được đổ
KS kết cấu
KS kết cấu
COCBARRETTE-15
* Mối nối cho lồng thép.
* Cao độ thép chờ cho
sàn
* Lớp xốp bảo vệ thép
không cho BT chèn vào Bằng mắt, thước
* Lắp đặt thanh cản nước
(water bar)…
KS kết cấu
KS kết cấu
*Kiểm tra đường kính,
khoảng cách, mối nối
*Tĩnh cự bê tông
*Độ sạch cốt thép
*Độ vững chắc, ổn định
cốt thép…
COCBARRETTE-16
* Bằng mắt
* Bằng thước
* Bằng máy toàn đạc
*Thí nghiệm độ
sụt
* Lấy mẫu thí
nghiệm cường
độ B
* Đo nhiệt độ BT
Quan sát bằng mắt
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
Quan sát bằng mắt
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
Quan sát bằng mắt
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
Quan sát bằng mắt
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
Quan sát bằng mắt
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
COCBARRETTE-20
* Độ sụt bê tông
* Cấp phối có phù hợp
với thiết kế
* Nhiệt độ BT
* Khối lượng BT
* Thời gian xuất xưởng
Bằng mắt, thước, dụng cụ
đo độ sụt hình nón, nhiệt
kế
* Kiểm tra cương độ BT
đạt tối thiểu 50%
(ít nhất 3 ngày)
Bằng mắt
6
COCBARRETTE-19
COCBARRETTE-20
*Thí nghiệm độ
sụt
* Lấy mẫu thí
nghiệm cường
độ B
Theo yêu cầu của
* Đo nhiệt độ BT Thiết kế và
Specification
9
10
KT thí nghiệm Sonic test
KT cắt đầu cọc Barrette
Thí nghiệm
viên
*Kiểm tra thiết bị
*Kiểm tra phần mềm
*Kiểm tra tốc độ di
Tiêu chuẩn thí
nghiệm Sonic test chuyển
*Kiểm tra màng hình và
kết quả bảng in.
KS kết cấu
11
KT thí nghiệm bê tông tại phòng thí
nghiệm
Thí nghiệm
viên
12
KT hồ sơ hoàn công, chuẩn bị nghiệm thu
KS kết cấu
TCXDVN
326- 2004
TCVN
4453-1995
*Cao độ
*Cốt thép chờ
Theo Biện pháp
thí nghiệm Sonic
test đã đồng thuận
của CĐT
Theo BP thí nghiệm sonic
test
Theo yêu cầu của
Thiết kế và
Specification
Bằng mắt
COCBARRETTE-20
Theo BP thí nghiệm.
7
Các thí nghiệm
theo yêu cầu thiết
kế
Mã số:ITP.002
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM
Công việc: Kiểm tra công tác ép cọc
LOGO
Ngày:………..
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC
HOẠT ĐỘNG
TRÁCH
NHIỆM
Tiêu chuẩn
thi công
2
3
4
TCVN 9394:2012;
TCVN 9262-2:2012
1
1
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tư
chấp thuận
KS Kết cấu
2
Thiết lập Hệ thống quản lý chất lượng
KS Kết cấu
3
Huy động nguồn lực thi công.
KS Kết cấu
4
Kiểm tra, soát xét hồ sơ khảo sát, thiết kế,
ép cọc thử trước khi thi công
KS Kết cấu
5
Kiểm tra việc sản xuất cọc tại xưởng và
đưa vào sử dụng.
KT QUA QUAN TRẮC
Danh mục
kiểm tra
Thiết bị, dụng cụ và
phương pháp đo lường
kiểm tra
Mã báo cáo kiểm
tra/checklist
Loại & TC
thí nghiệm
Chuẩn mực
Phương pháp quan trắc
Chuẩn mực
5
6
7
8
9
10
11
Biện pháp thi công;
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
NA
NA
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham gia;
Phân công nhiệm vụ;
NA
NA
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
Huy động máy móc thi công
Kiểm tra mỏ đất…
– Kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ hồ sơ thiết kế được duyệt.
– Kiểm tra tính pháp lý, tính chuẩn xác hồ sơ khảo sát địa chất thủy văn công trình.
– Kiểm tra tính pháp lý hóa đơn thương mại/hợp đồng cung cấp
cọc do nhà thầu đệ trình..
– Kiểm tra Giấy Chứng nhận chất lượng cọc của nhà sản xuất
cọc.
– Kiểm tra Kết quả thí nghiệm nén mẫu béton đúc cọc tại nhà
máy, xưởng chế tạo.
– Kiểm tra Kết quả thí nghiệm kéo thép sử dụng trong kết cấu
cọc do đơn vị sản xuất cọc cung cấp.
– Kiểm tra Biên bản nghiệm thu sản xuất cọc, lý lịch quá trình
sản xuất cọc.
– Kiểm tra lý lịch vận chuyển cọc.
– Kiểm tra Tiêu chuẩn áp dụng.
KS Kết cấu
KT QUA THÍ NGHIỆM
*Quan trắc bằng mắt
VT-TN.06 và VT-TN.07
NA
Trực quan bằng mắt
F02-7A
NA
Trực quan bằng mắt
COC.01
TCVN 7888:2008
NA
Theo yêu cầu thiết
kế (Specification)
Phù hợp với
nguồn lực trong
tiến độ thi công đã
được CĐT chấp
thuận.
Quan sát bằng mắt
Quan sát bằng mắt hoặc
bằng máy
Theo yêu cầu của
thiết kế và sai số
trong xây dựng
6
7
Kiểm tra cọc chế tạo sẵn đưa vào sử
dụng trong công trình.
Kiểm tra định vị cọc
KS Kết cấu
TCVN 9114:2012
– Chiều dài đoạn cọc, đường kính cọc (trong & ngoài), kích
thước tiết diện cọc.
Thước thép đo chiều dài,
thước kẹp, quan sát bằng
– Kiểm tra độ thẳng/độ cong vênh, chất lượng về bề mặt cọc
mắt và thiết bị chuyên
(vết nứt, lớp phủ bề mặt cọc).
dụng
– Kiểm tra khuyết tật cọc, mối nối cọc, mặt bích, khoảng cách
từ tâm móc cẩu đầu đoạn cọc, kích thước bản mã đoạn nối cọc.
KS Trắc đạc
TCVN 9398:2012
; TCVN 9262-2:2012
– Kiểm tra mốc, tọa độ công trình.
– Kiểm tra tọa độ từng tim cọc trong đài móng.
Thước thép đo chiều dài,
– Kiểm tra tổng thể mặt bằng tim-trục bố trí cọc trong hệ thống máy toàn đạc, thủy chuẩn
kết cấu móng.
8
COC.01
COC.03
TVCN 7888:2008
Thí nghiệm cường độ BT
Kiểm tra khuyết tật cọc
Kiểm tra kích thước
Kiểm tra độ bền uốn nứt thân
cọc
Kiểm tra độ bền uốn thân cọc
dưới tải trọng nén trục
Kiểm tra khả năng bền cắt
thân cọc
Kiểm tra bảo quản và vận
Theo yêu cầu
chuyển
thiết kế
(Specification)
Quan sát bằng mắt hoặc
bằng thiết bị chuyên dụng
Quan sát bằng mắt hoặc
bằng thiết bị chuyên dụng
8
9
10
Kiểm tra thi công chi tiết
ép cọc đại trà
Kiểm tra số liệu ép cọc
Kiểm tra sau khi ép cọc, hoàn công đầu
cọc và báo cáo tổng hợp ép cọc, chuẩn bị
cho việc nghiệm thu.
– Kiểm tra vị trí, tọa độ và cao độ tim cọc theo Bản vẽ thiết kế
đã được định vị kiểm tra ở bước định vị cọc trong suốt quá
trình hạ cọc.
– Kiểm tra độ thẳng đứng, thăng bằng thiết bị ép cọc.
– Kiểm tra độ thẳng đứng, phương hướng cọc.
– Kiểm tra mối nối cọc trong quá trình thi công.
– Kiểm tra lý lịch ép cọc tại từng thời điểm thi công.
KS Kết cấu &
KS Trắc đạc
KS Kết cấu
KS Kết cấu
TCVN 9394:2012;
TCVN 9262-2:2012
– Kiểm tra loại, nhãn hiệu máy ép cọc.
– Kiểm tra thông số, chi tiết cọc (tiết diện cọc, chiều dài cọc,
ngày đúc cọc, ngày ép cọc…).
– Kiểm tra thông số về số lượng cọc, vị trí tim cọc, cao độ
dừng đầu cọc so với cao độ đầu cọc theo thiết kế và cao độ
mặt đất tự nhiên).
Thước thép đo chiều dài,
máy toàn đạc, thủy chuẩn
COC.04
COC.05
COC.06
COC.07
COC.08
9
Trực quan bằng mắt
Quan sát bằng mắt hoặc
bằng thiết bị chuyên dụng
Theo yêu cầu
thiết kế
(Specification)
Trực quan bằng mắt
– Kiểm tra lực ép cọc, lực dừng cọc (max, min) so với tải trọng
thiết kế.
– Kiểm tra sai số trong quá trình ép cọc (sai số theo phương
dọc, phương ngang).
– Kiểm tra bình đồ đỉnh cọc, tim – trục cọc trong kết cấu móng.
– Kiểm tra độ sâu thực tế so với độ sâu thiết kế qui định trong
bản vẽ thiết kế được duyệt.
TCVN 7888:2008
Thí nghiệm không phá hủy
hàn nối các đoạn cọc.
COC.02
Quan sát bằng mắt
Quan sát bằng mắt và
máy trắc đạc
Theo yêu cầu của
thiết kế và sai số
trong xây dựng
Mã số: ITP.003
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM
Công việc: Công tác Móng hầm (bao gồm móng trên đầu cọc và sàn hầm).
logo
Ngày:………………..
KT QUA
THÍ NGHIỆM
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC
HOẠT ĐỘNG
TRÁCH NHIỆM
2
3
4
TCVN 4447-1987
và
TCVN 4453-1995
1
1
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu
tư chấp thuận
KS xây dựng
2
Thiết lập Hệ thống quản lý chất lượng
KS xây dựng
3
Huy động nguồn lực thi công.
KS xây dựng
I
Kiểm tra vật liệu đầu vào
1
2
3
Xi măng
Cát
Đá 1×2
KS xây dựng
KS xây dựng
KS xây dựng
TIÊU CHUẨN
THI CÔNG
KT QUA
QUAN TRẮC
Danh mục
kiểm tra
Thiết bị, dụng cụ và phương
pháp đo lường
kiểm tra
Mã báo cáo kiểm tra/checklist
Loại & TC
thí nghiệm
Chuẩn mực
Phương pháp
quan trắc
Chuẩn mực
5
6
7
8
9
10
11
Biện pháp thi công;
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham gia;
Phân công nhiệm vụ;
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
Huy động máy móc thi công
Kiểm tra mỏ đất…
*Quan trắc bằng mắt
– 40 tấn xi măng lấy 02
mẫu(01 mẫu thí nghiệm, 01
mẫu lưu) mỗi mẫu 20kg.
– Lập biên bản lấy mẫu tại
hiện trường.’- Ray sàn đk
0.08mm.
– Phương pháp Lechatcelie.
– Máy nén.
– Quan sát bằng mắt.
TCVN 6260-2009;
TCVN 2682-2009
– Giới hạn bền uốn – nén, độ mịn,
thời gian đông kết, thể tích, hàm
lượng Alhydricsulfuric.
– Thiết kế cấp phối.
– Nguồn gốc – xuất xứ, xuất xưởng,
Catalogue, hợp chuẩn – hợp qui,
chứng chỉ chất lượng.
TCVN 1770-1986
– Khối lượng riêng.
– Khối lượng thể tích xốp.
– Độ xốp.
– Hàm lượng bùn, bụi, sét.
– Mô đuyn độ lớn 2,5-3,3mm.
– Lượng hạt lọt sàn <0,14mm.
– Thiết kế cấp phối.
-350m3 lấy 01 mẫu thử( mẫu
>50kg), và lấy nhiều vị trí khác
nhau.
– Lập biên bản lấy mẫu tại
hiện trường.’- Sàn.
– Cân.
– Quan sát bằng mắt.
– Xấy khô và rửa.
TCVN 1771-1987
– Hàm lượng chung bụi, sét bẩn.
– Khối lượng thể tích xốp.
– Khối lượng riêng.
– Hàm lượng hạt thoi dẹp.
– Kích thước lớn nhất của hạt:
20mm.
– Kích thước nhỏ nhất của hạt: 5mm.
– Thiết kế cấp phối.
– 200 m3 lấy 01 mẫu thử( mẫu
>75kg) và lấy nhiều vị trí khác
nhau.
– Lập biên bản lấy mẫu tại
hiện trường.’- Sàn.
– Cân.
– Quan sát bằng mắt.
– Xấy khô và rửa.
10
VT-TN.06 và VT-TN.07
‘VT-TN.05
‘VT-TN.05
‘VT-TN.05
NA
NA
NA
NA
NA
NA
– TCVN 6016-95;
– TCVN 6017-95,
– TCVN 4030-2003.
*Thí nghiệm độ dẽo
*Thời gian đông kết
*Cường độ xi măng nén
R3 & R28
*Độ mịn
Kết quả thí nghiệm xi
‘- Quan sát
măng đạc theo yêu
bằng mắt.
cầu của thiết kế.
TCVN 7570-2006; TCVN
7572-2006
*Thành phần hạt, modun
độ lớn
Kết quả thí nghiệm
– Quan sát
*Khối lượng thể tích xốp vật liệu cát đạc theo
bằng mắt.
*Khối lượng riêng
yêu cầu của thiết kế.
*Hàm lượng chung bụi
bùn sét
TCVN 7570-2006; TCVN
7572-2006
*Thành phần hạt
*Khối lượng riêng
*Khối lượng thể tích xốp
*Hàm lượng hạt dẹt
*Hàm lượng hạt mềm
yếu phong hóa
*Hàm lượng bụi sét
*Độ mài mòn LA
Kết quả thí nghiệm
vật liệu đá dăm đạc
theo yêu cầu của
thiết kế.
– Quan sát
bằng mắt.
Phù hợp với nguồn
lực trong tiến độ thi
công đã được CĐT
chấp thuận.
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
4
Nước
KS xây dựng
5
Phụ gia
KS xây dựng
6
Thép
6
Kiểm tra cấp phối bê tông M200,
M400, M450.
II
Kiểm tra thi công:
1
Kiểm tra công tác đào đất
(Thực hiện công việc này theo
ITP.027 đào đất tầng hầm)
2
Kiểm tra công tác bê tông cốt thép
a
b
KS xây dựng
KS xây dựng
KS xây dựng
Kiểm tra cốt thép
Kiểm tra ván khuôn, giàn chống
– Độ PH.
– Hàm lượng ion Clo
– Hàm lương ion sulPhat.
– Tổng lượng muối hoà tan.
– Tổng lượng cặn không tan.
– Tạp chất hữu cơ.
– Thiết kế cấp phối.
Theo tiêu chuẩn nhà
sản xuát.
TCVN 1651-2008
TCVN 4453-1995
TCVN 6285-1997
TCVN 4453-1995
TCVN 4447-1987
– Chứng chỉ chất lượng.
– Nguồn gốc xuất xứ.
– Hợp chuẩn – hợp qui.
– Thiết kế cấp phối.
– Kiểm tra đường kính, khoảng
cách, mối nối
– Tĩnh cự bê tông
– Độ sạch cốt thép
– Độ vữ g chắc, ổn định cốt thép…
– Thiết kế cấp phối.
‘- Chứng chỉ chất lượng.
– Nguồn gốc xuất xứ.
– Hợp chuẩn – hợp qui.
Kiểm tra thành phần bê tông tối ưu
Kiểm tra cường độ uốn, kéo
Kiểm tra chống thấm
Xem các checklists
– Lấy 01 mẫu thử (lấy theo
chu kỳ với cát, đá, xi măng).
– Lập biên bản lấy mẫu tại
hiện trường.
‘- Quan sát bằng mắt.
– Kiểm tra hóa – lý.
– Quan sát bằng mắt.
– Các giấy tờ liên quan.
– Cứ 50 tấn thép nhập về lấy
02 mẫu (1 mẫu kéo, 1 mẫu
uốn)
– Lập biên bản lấy mẫu tại
hiện trường.
‘- Máy toàn đạc
– Thước thép đo chiều dài
– Thước kẹp
– Quan sát bằng mắt.
– Các giấy tờ liên quan.
BPTC đã được duyệt
Đào cách Kingpost: 50cm.
Máy Đào đứ g cách hố đào ít
nhất: 2,0m.
Có mương thu nước mặt và
nước ngầm
Máy trắc đạc, thước dây
Tầng suất kiểm tra: 3m
Dụng cụ đo độ chặt
– Quan sát
bằng mắt.
‘VT-TN.01
TCVN 197-2002
Kết quả kéo đạc theo
– Quan sát
yêu cầu của thiết kế.
bằng mắt.
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
TCVN 3105-93
TCVN 3118-93
– Kết quả thí nghiệm
cường độ bê tông 7
ngày.
– Kết quả thí nghiệm – Quan sát
cường độ bê tông 28 bằng mắt.
ngày.
-Thí nghiệm chống
thấm
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
*Kiểm tra độ chặt K
của đất.
Máy thủy bình,
*Kiểm tra lực chống
thước, mia
trên đồng áp lực của
giằng chống.
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
MN.08
XL.01
Máy trắc đạc, thước dây
Quan trắc bằng mắt
TCVN 4453-1995
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
‘VT-TN.05
– Máy nén.
– Xe rùa.
– khuôn đúc.
– Thước.
– Quan sát bằng mắt.
– Phễu.
TCVN 4453-1995
KS xây dựng
KS trắc đạc
Mẫu của LAB thí nghiệm
TCVN 4506-2012
Các thí nghiệm:
‘- Độ PH.
– Hàm lượng ion Clo
– Hàm lương ion sulPhat. Kết quả thí nghiệm
– Tổng lượng muối ho.
nước đạc theo yêu
– Tổng lượng cặn không cầu của thiết kế.
tan.
– Tạp chất hữu cơ.
– Thiết kế cấp phối.
TCVN 4447-1987
TCVN 4453-1995
TCVN 197-2002
Kết quả thí nghiệm
*Thí nghiệm kiểm tra
đạc theo yêu cầu
kéo, uốn
của thiết kế.
*Thí nghiệm kiểm tra kéo
tại mối nối-nếu cần
Máy trắc đạc
và bằng mắt
Bằng mắt
XL.02
Xem checklist đính kèm
c
d
Kiểm tra trước khi đổ BT
Kiểm tra đổ bê tông
e
Kiểm tra bảo dưỡng
f
Kiểm tra chất lượng BêTông sau khi
đổ
TCVN 4453-1995
KS xây dựng
KS trắ đạ
KS xây dựng
KS xây dựng
XL.07
Máy trắc đạc, thước dây
Quan trắc bằng mắt
TCVN 4453-1995
TCVN 4453-1995
Xem checklist đí h kèm
Xem checklist đí h kèm
Kiểm tra vật liêu che đậy
Kiểm tra tần suất tưới
Kiểm tra độ ẩm
Kiểm tra tổng thời gian bảo
dưỡng
Máy trắc đạc, thước dây
Quan trắc bằng mắt
11
XL.03 + 04
Checklist
XL.08 + 09
TCVN: 4453-1995
*Kiểm tra nhiệt độ BT
tươi
*Kiểm tra độ sụt
*Kiểm tra đúc mẫu BT
– Kết quả thí nghiệm
cường độ bê tông 7
ngày & 28 ngày.
Bằng mắt
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
Máy trắc đạc
và bằng mắt
Bằng mắt
Máy trắc đạc
và bằng mắt
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
g
Kiểm tra công tác chống thấm
KS xây dựng
h
Kiểm tra cường độ bê tông
KS xây dựng
3
Kiểm tra hồ sơ hoàn công và chuẩn
bị nghiệm thu
KS xây dựng
TCVN 4453-1995
Xem checklist đí h kèm
Quan trắc bằng mắt
XL.29
Kết quả thí nghiệm
Phiếu thí nghiệm
12
Kết quả thí nghiệm
*Thí nghiệm chống thấm đạc theo yêu cầu
của thiết kế.
*Thí nghiệm uốn, kéo
Bằng mắt
Kết quả sai số cho
phép phù hợp với
Tiêu chuẩn và yêu
cầu của
Specification.
Mã số: ITP.004
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM
Công việc: KIỂM TRA CÔNG TÁC CỌC KHOAN NHỒI
LOGO
Ngày:…..
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC
HOẠT ĐỘNG
TRÁCH
NHIỆM
Tiêu chuẩn
thi công
3
4
KT QUA THÍ NGHIỆM
KT QUA QUAN TRẮC
Danh mục
kiểm tra
Thiết bị, dụng cụ
và phương pháp
đo lường
kiểm tra
Mã báo cáo kiểm
tra/checklist
Loại & TC
thí nghiệm
Chuẩn mực
Phương pháp
quan trắc
Chuẩn mực
5
6
7
8
9
10
11
1
2
A
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
1
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tư
chấp thuận
KS Kết cấu
2
Thiết lập Hệ thống quản lý chất lượng
KS Kết cấu
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham gia;
Phân công nhiệm vụ;
Biện pháp thi công;
TCVN 9395:2012 Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
NA
NA
NA
NA
3
Huy động nguồn lực thi công.
KS Kết cấu
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
Huy động máy móc thi công
Kiểm tra mỏ đất…
4
Kiểm tra thiết bị và năng lực của đơn vị
cung cấp bê tông tươi,
KS Kết cấu
Xem xhecklist
Quan trắc bằng mắt
Checklist
NA
NA
5
Kiểm tra sự phù hợp của HSTK với hiện
trường
KS kết cấu
Theo danh mục HS thiết kế
Kiểm tra bằng mắt
Phiếu đề nghị Cung cấp
thông tin (RFI)
NA
NA
6
Kiểm tra vật liệu đầu vào: cát, đá,
cement, phụ gia, nước, cốt thép,
bentonite …
KS kết cấu
KS vật liệu
– Specification
Danh mục vật tư nhà thầu trình theo KL
Quan trắc bằng mắt
của HĐ
7
Kiểm tra thiết kế cấp phối BT(Mix
Design)
Thí nghiệm
viên
– Specification
– TCVN 44531996
– Specification
– Thành phần cốt liệu để thiết kế cấp
phối BT
8
Kiểm tra định vị hệ thống cọc khoan nhồi
B
CÔNG TÁC THI CÔNG
1
Kiểm tra dung dịch khoan
Specification
KS kết cấu
KS trắc đạc
Hồ sơ định vị
công trình của
thiết kế
Ks. Kết cấu
– Kiểm tra cấp phối bentonite: Khối
TCVN 9395:2012 lượng riêng, độ nhớt, hàm lượng cát, độ
PH
Theo danh mục HS thiết kế
*Quan trắc bằng mắt
VT-TN.06
và VT-TN.07
NA
NA
Các thiết bị đo
lường
Checklist
Theo biểu mẫu của thí
nghiệm
Thuyết minh TK và
bản vẽ thi công
COCNHOI-16
Quan trắc bằng mắt
COCNHOI-13
13
Phù hợp với
nguồn lực trong
tiến độ thi công đã
được CĐT chấp
thuận.
ASTM
– Thí nghiệm thành Theo yêu cầu của
phần hạt, độ ẩm của
Thiết kế và
vật liệu BT, bentonite
Specification
– Thí nghiệm cường
*Thí nghiệm cường
độ bê tông
Máy đo toàn đạc
Theo yêu cầu của Quan sát bằng mắt
Thiết kế và
và các chứng nhận
Specification
kiểm định
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
Theo yêu cầu của
Thiết kế và
Specification
TCVN
9401:2012: Kỹ
thuật đo và xử lý
số liệu GPS trong
trắc địa công trình
Máy đo toàn đạc
*Các thí nghiệm về
Theo yêu cầu của
Bentonite
Thiết kế và
Dụng cụ TN
* Đo PH của nước
Specification
ngầm trong hố khoan
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
2
Kiểm tra tạo lỗ hố khoan và hạ ống vách
3
Kiểm tra lồng thép
4
Kiểm tra hạ lồng thép
5
6
Kiểm tra vệ sinh làm sạch lỗ khoan
Kiểm tra đổ bê tông
7
Kiểm tra rút ống vách và vệ sinh đầu cọc
8
Kiểm tra thí nghiệm Sonic test
– Kiểm tra độ thẳng đứng của lỗ khoan.
Ks. Trắc đạt
TCVN 9395:2012 – Kiểm tra lấy mẫu đất lỗ khoan.
Ks.Kết cấu
– Kiểm tra đường kính, độ sâu lỗ khoan.
Ks.Kết cấu
KS kết cấu
Ks. Kết cấu
Ks. Kết cấu
TCVN
4453:1995
9395:2012
TCVN
4453:1995
9395:2012
TCVN 9395:2012
TCVN
4453:1995
9395:2012
– Kiểm tra đường kính, khoảng cách,
mối nối
– Con kê bê tông
– Độ sạch cốt thép
– Độ
chắc,
ổn định
*
Mốivững
nối cho
lồng
thép. cốt thép…
* Cao độ thép chờ cho sàn
* Lớp xốp bảo vệ thép không cho BT
chèn vào
– Máy toàn đạt
– Thước thép.
– Bằng mắt
COCNHOI-14
COCNHOI-15
– Máy toàn đạt
– Thước thép.
– Thước kẹp
– Bằng mắt
COCNHOI-18
Bằng mắt, thước
COCNHOI-18
Quan sát bằng mắt
– Thước thép.
– Bằng mắt
COCNHOI-13
Dụng cụ TN
– Thước thép.
– Bằng mắt
COCNHOI-19
PHỤ LỤC 19
*Lấy mẫu bê tông
Theo yêu cầu của
*Đo độ sụt
Thiết kế và
* Đo nhiệt độ bê tông
Dụng cụ TN
Specification
* Đo chiều sâu chôn
ống tremie
– Thước thép.
– Bằng mắt
COCNHOI-17
– Kiểm tra hàm lượng dung dịch đáy lỗ
khoan.
– Kiểm tra hàm lượng cấp phối bê tông
– Kiểm tra độ sụt bê tông
– Kiểm tra lấy mẫu bê tông
– Kiểm tra biểu đồ đổ BT (độ dâng và
thể tích)
– Kiểm tra độ thẳng đứng và thời gian
rút ống ống vách sau khi đổ BT
Ks. Trắc đạt
TCVN 9395:2012
Ks.Kết cấu
Thí nghiệm
viên
*Kiểm tra thiết bị
Tiêu chuẩn thí *Kiểm tra phần mềm
nghiệm Sonic test *Kiểm tra tốc độ di chuyển
*Kiểm tra màng hình và kết quả bảng in.
Theo mẫu của BP thí
nghiệm
Theo mẫu của BP thí
nghiệm
9
Kiểm tra thí nghiệm bê tông tại phòng thí
nghiệm
Thí nghiệm
viên
Chứng kiến thí nghiệm
10
Kiểm tra cắt đầu cọc khoan nhồi, bản vẽ
hoàn công, chuẩn bị nghiệm thu
KS kết cấu
*Cao độ
*Cốt thép chờ
– Máy toàn đạt
– Thước thép
– Bằng mắt
Thí nghiệm kéo thép
– Máy toàn đạt
– Thước thép
– Bằng mắt
– Thước thép.
– Bằng mắt
Thí nghiệm Sonic test
Dụng cụ TN
Bằng mắt
14
COCNHOI-15
COCNHOI-17
COCNHOI-20
Các thí nghiệm theo
yêu cầu thiết kế
– Thước thép.
– Bằng mắt
-Máy trắc đạc
Theo yêu cầu của
Thiết kế và sai số
cho phép trong
xây dựng
Mã số: ITP.05
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM
logo
Công việc: Thi công nền đường đắp
Ngày:……………….
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
1
DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC
HOẠT ĐỘNG
TRÁCH NHIỆM
2
3
1
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tư
chấp thuận
KS
đường bộ
2
Thiết lập Hệ thống quản lý chất lượng
KS
đường bộ
3
Huy động nguồn lực thi công.
KS
đường bộ
4
Tiếp nhận và kiểm tra mặt bằng
KS
đường bộ
5
Kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật vật liệu đắp.
TIÊU CHUẨN
THI CÔNG
4
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham gia;
Phân công nhiệm vụ;
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
Huy động máy móc thi công
Kiểm tra mỏ đất…
Kiểm tra đã di chuyển CT ngầm;
Kiểm tra đã rà mìn;
Kiểm tra đã đền bù di dời;
TCVN
9436:2012 Nền
đường ô tô- Thi
công và nghiệm
thu
Kiểm tra đầm thử tại hiện trường (thực
hiện trước khi thi công đại trà)
KS
đường bộ
7
Kiểm tra lên ga phóng dạng nền đường
đắp
KS
đường bộ
8
Kiểm tra đào bỏ vật liệu không thích hợp
KS
đường bộ
9
Kiểm tra công tác đổ vật liệu
KS
đường bộ
10
Kiểm tra công tác san vật liệu cho lớp đắp.
KS
đường bộ
11
Kiểm tra độ ẩm trước khi đầm lèn
KS
đường bộ
12
Kiểm tra công tác đầm lèn
KS
đường bộ
13
Kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật của lớp đắp,
nếu đạt yêu cầu mới thi công lớp đắp tiếp
theo.
KS
đường bộ
5
KT QUA THÍ NGHIỆM
*Thành phần hạt
*Giới hạn chảy
*Chỉ số dẽo
*Sức chịu tải CBR
*Độ ẩm
*độ chặt tiêu chuẩn
Nhằm xác định:
*Loại thiết bị
*Trình tự và số lần đầm
*Độ ẩm tối ưu
Xem checklist
KT QUA QUAN TRẮC
Mã báo cáo kiểm tra/checklist
Loại & TC
thí nghiệm
Chuẩn mực
Phương pháp
quan trắc
Chuẩn mực
7
8
9
10
11
Biện pháp thi công;
TCVN 9436:2012 Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
KS
đường bộ
6
Danh mục
kiểm tra
Thiết bị, dụng cụ
và phương pháp
đo lường
kiểm tra
6
NA
NA
NA
NA
*Quan trắc bằng
mắt
VT-TN.06 và VT-TN.07
NA
NA
*Quan trắc bằng
mắt
MN.10
MN.11
NA
NA
*Quan trắc bằng
mắt
*Quan trắc bằng
mắt
Theo biểu mẫu của thí nghiệm
Theo biểu mẫu của thí nghiệm
*TCVN 7572:2006
*22TCN 333:2006
*Thành phần hạt
*Giới hạn chảy
*Chỉ số dẽo
*Sức chịu tải CBR
*Độ ẩm
*Độ chặt tiêu chuẩn
Phù hợp với nguồn lực trong
tiến độ thi công đã được
CĐT chấp thuận.
Đạt theo yêu
cầu của thiết Quan trắc bằng Đạt theo yêu cầu của thiết kế
mắt
kế và
và Specification
Specification
*Tiêu chuẩn 22TCN
333:2006
*Thí nghiệm độ chặt
*Thước dây
* Máy trắc đạc
*Quan trắc bằng
*Thước dây
TCVN
9436:2012 Nền
đường ô tô- Thi
công và nghiệm
thu
TCVN
9436:2012 Nền
đường ô tô- Thi
công và nghiệm
thu
* Máy trắc đạc
Đạt theo yêu
cầu của thiết Quan trắc bằng Đạt theo yêu cầu của thiết kế
kế và
mắt
và Specification
Specification
NĐ-F42
Xem checklist
*Quan trắc bằng
mắt
Xem checklist
*Chiều dày
*Độ chặt
*Cao độ
*Thước dây
* Máy trắc đạc
*Quan trắc bằng
mắt
15
NĐ-F42
NĐ-F44
NĐ-F52 đến F67
*Tiêu chuẩn 22TCN
333:2006
*Thí nghiệm độ chặt cho
từng lớp đắp.
Đạt theo yêu
cầu của thiết Quan trắc bằng Đạt theo yêu cầu của thiết kế
kế và
mắt
và Specification
Specification
14
Kiểm tra thực hiện các lớp đắp tương tự
cho đến khi hoàn tất cao trình nền đường.
KS
đường bộ
15
Kiểm tra theo dõi độ lún của nền
KS
đường bộ
16
Kiểm tra sau khi hoàn thiện nền đường
đắp.
KS
đường bộ
17
Kiểm tra đo vẽ hoàn công, nghiệm thu,
lưu hồ sơ
KS
đường bộ
*Chiều dày
*Độ chặt
*Cao độ
TCVN
9436:2012 Nền
đường ô tô- Thi
công và nghiệm
thu
NĐ-F44
NĐ-F52 đến F67
*Kiểm tra cao độ, tim đường, vai đường
*Kiểm tra kích thức hình học nền đường
*Kiểm tra dốc dọc, dốc ngang, siêu cao
*Kiểm tra mái taluy: độ dốc, độ ổn định
*Kiểm tra modun đàn hồi thực tế so với
thiết kế.
*Thước dây
* Máy trắc đạc
*Quan trắc bằng
mắt
NĐ-F68
NĐ-F43
NĐ-F45
Xem checklist
16
*Tiêu chuẩn TN:
*Thí nghiệm độ chặc cho
từng lớp đắp.
Tiêu chuẩn: TCVN
8867:2011
*Đo modun đàn hồi thực
tế của nền đường
Đạt theo yêu
cầu của thiết Quan trắc bằng Đạt theo yêu cầu của thiết kế
mắt
và Specification
kế và
Specification
Mã số: ITP.006
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM
Công việc: Thi công móng đường cấp phối đá dăm
Logo
Ngày:……………….
KT QUA
THÍ NGHIỆM
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC HOẠT ĐỘNG
2
1
TRÁCH NHIỆM
3
TIÊU CHUẨN
THI CÔNG
4
3
Huy động nguồn lực thi công.
KS
đường bộ
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
Huy động máy móc thi công
Kiểm tra mỏ đất…
KS
đường bộ
7
Kiểm tra, giám sát thi công thí điểm
KS
đường bộ
8
Kiểm tra khuôn đường, cọc tim, mép đường
KS
đường bộ
9
Kiểm tra lấy mẫu vật liệu, thí nghiệm cấp phối trước khi
đưa vào sử dụng.
KS
đường bộ
10
Kiểm tra tập kết cấp phối đổ thành đống hoặc đổ trực
tiếp vào phểu rải. Khẳng định cấp phối 100% xuất xứ tại
mỏ vật liệu đã kiểm tra, không có xen kẻ cấp phối xấu
ngoài luồng.
KS
đường bộ
11
Kiểm soát độ ẩm cấp phối trong quá trình chuyên chở,
tập kết, san và lu lèn.
KS
đường bộ
Kiểm tra lấy mẫu kiểm tra độ ẩm và phân tầng.
KS
đường bộ
12
13
Kiểm tra san rải đảm bảo bề dày tối ưu, độ đồng nhất
VL, mái dốc …
KS
đường bộ
5
6
7
8
9
10
11
*Quan trắc bằng mắt
*Thành phần hạt
*Độ hao mòn Los Angless
*Chỉ tiêu Atterberg
*Hàm lượng sét
*Chỉ số CBR
*Giới hạn chảy
*Chỉ số dẻo
*Chỉ số PP
*Hàm lượng dẹt
*Độ chặt đầm nèn Kyc
KS
đường bộ
Kiểm tra bãi chứa vật liệu cấp phối đá dăm, việc tập kết
vật liệu.
Chuẩn mực
NA
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham gia;
Phân công nhiệm vụ;
6
Phương pháp quan trắc
NA
KS
đường bộ
KS
đường bộ
Chuẩn mực
NA
Thiết lập Hệ thống quản lý chất lượng
Kiểm tra máy thi công, hiện trường trước khi rải CPĐD
Loại & TC
thí nghiệm
NA
2
5
Mã báo cáo kiểm tra/checklist
NA
KS
đường bộ
Kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật vật liệu cấp phối đá dăm.
Thiết bị, dụng cụ và phương
pháp đo lường
kiểm tra
NA
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tư chấp thuận
4
Danh mục
kiểm tra
Biện pháp thi công;
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
1
TCVN 8858:2011
KT QUA
QUAN TRẮC
*Quan trắc bằng mắt
Kiểm tra:
*Máy san
*Máy lu
*Ô tô tự đổ
*Thiết bị khống chế độ ẩm
TCVN 8858:2011 *Thiết bị khống chế độ dày
Lớp móng cấp phối *Máy trắc đạc
đá dăm trong kết
*Barie, biển báo…
cấu áo đường ô tôVật liệu, thi công
& nghiệm thu
Kiểm tra:
*Sơ đồ tập kết vật liệu, sơ đồ vận hành máy san.
*Hệ số lu lèn, chiều dày tối ưu lớp thi công
*Sơ đồ lu lèn của mỗi loại lu, vận tốc, số lần lu.
*Các công tác bù phụ, xử lý phân tầng …
*Quan trắc bằng mắt
VT-TN.06 và VT-TN.07
MCPĐD-F29
Phù hợp với nguồn lực trong
tiến độ thi công đã được CĐT
chấp thuận.
Tiêu chuẩn:TCVN
8859:2011
*Thành phần hạt
*Độ hao mòn Los
Angless
*Chỉ tiêu Atterberg
*Hàm lượng sét
*Chỉ số CBR
*Giới hạn chảy
*Chỉ số dẻo
*Chỉ số PP
*Hàm lượng dẹt
*Độ chặt đầm nèn Kyc
MCPĐD-F30
Đạt theo yêu cầu
của thiết kế và
Quan trắc bằng mắt
Specifications
Đạt theo yêu cầu của thiết
kế và Specification
Đạt theo yêu
cầu của thiết
kế và
Specifications
Đạt theo yêu cầu của
thiết kế và Specification
MCPĐD-F25
*Thước dây
* Máy trắc đạc
*Quan trắc bằng mắt
Xem checklist
Kiểm tra:
*Chiều dày
*Độ chặt
*Độ ẩm
*Cao độ
TCVN
8858:2011 Lớp
móng cấp phối
đá dăm trong kết
cấu áo đường ô
tô-Vật liệu, thi
công & nghiệm
thu
Kiểm tra:
*Bề dày tối ưu sau lu lèn
*Cao độ
*Độ bằng phẳng
*Đốc doc, dốc ngang
*Độ ẩm
*Độ đồng đều cấp phối
*Thước dây
* Máy trắc đạc
*Quan trắc bằng mắt
17
MCPĐD-F29
MCPĐD-F31
Tiêu chuẩn:22 TCN 346
– 06
*Thí nghiệm độ chặt
*Thí nghiệm độ ẩm
MCPĐD-F29
Tiêu chuẩn:22 TCN
346 – 06
*Thí nghiệm độ chặt
*Thí nghiệm độ ẩm
Quan trắc bằng mắt
14
15
Kiểm tra lu lèn theo đúng quy trình công nghệ
Kiểm tra công tác bảo dưỡng
KS
đường bộ
KS
đường bộ
16
Kiểm tra hoàn thành lớp móng cấp phối đá dăm
KS
đường bộ
17
Kiểm tra đo vẽ hoàn công, nghiệm thu, lưu hồ sơ
KS
đường bộ
Kiểm tra:
*Kiểm tra lu lèn sơ bộ
*Kiểm tra bù phụ
*Kiểm tra thí nghiệm độ chặt
TCVN
8858:2011 Lớp Kiểm tra:
móng cấp phối *Bù vênh
đá dăm trong kết
cấu áo đường ô
tô-Vật liệu, thi
công & nghiệm
thu
MCPĐD-F29
*Thước dây
* Máy trắc đạc
*Quan trắc bằng mắt
MCPĐD-F26
Xem checklist
MCPĐD-F32
18
Tiêu chuẩn:22 TCN
346 – 06
*Thí nghiệm độ chặt
*Thí nghiệm độ ẩm
Tiêu chuẩn:22 TCN 346
– 06
*Thí nghiệm đo mo đun
đàn hồi lớp CPĐD
Đạt theo yêu
cầu của thiết
kế và
Specifications
Quan trắc bằng mắt
Đạt theo yêu cầu của
thiết kế và Specification
Mã số: ITP.007
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM
Công việc: Thi công mặt đường bê tông nhựa
Logo
Ngày:……………….
KT QUA
THÍ NGHIỆM
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC HOẠT ĐỘNG
2
1
TRÁCH
NHIỆM
TIÊU CHUẨN
THI CÔNG
3
4
TCVN 8819:2011
A
Công tác chuẩn bị
1
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tư chấp thuận
KS
đường bộ
2
Thiết lập Hệ thống quản lý chất lượng
KS
đường bộ
3
Huy động nguồn lực thi công.
KS
đường bộ
4
5
6
Kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật vật liệu cấp phối đá dăm.
Kiểm tra, giám sát tại trạm trộn BTN
Kiểm tra thi công thí điểm
KS
đường bộ
KS
đường bộ
KS
đường bộ
TCVN
8819:2011 Mặt
đường BTN
nóng-Yêu cầu thi
công & nghiệm
thu
Danh mục
kiểm tra
Thiết bị, dụng
cụ và phương
pháp đo lường
kiểm tra
Mã báo cáo kiểm
tra/checklist
Loại & TC
thí nghiệm
Chuẩn mực
Phương pháp
quan trắc
Chuẩn mực
5
6
7
8
9
10
11
Biện pháp thi công;
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham gia;
Phân công nhiệm vụ;
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
Huy động máy móc thi công
Kiểm tra mỏ đất…
*Quan trắc bằng mắt
Kiểm tra:
*Đá dăm
*Cát
*Bột khoáng
*Nhựa đường
*Kiểm tra quy trình sản xuất BTN
*Kiểm tra thiết bị thi công: Tram trộn, máy rải, máy lu, ô tô tự
đổ, thiết bị tưới nhựa, máy trắc đạc, barie, biển báo …
*Quan trắc bằng
mắt
Kiểm tra:
*Bãi chứa vật liệu
*Sự hoạt động bình thường của trạm trộn
*Thông tin trên bảng điều khiển
*Quan trắc bằng
*Chất lượng vật liệu theo tần suất
mắt
*Chất lượng BTN khi ra khỏi trạm trộn: nhiệt độ, chỉ tiêu cơ lý…
Kiểm tra:
*Sơ đồ lu
*Phối hợp các loại lu
*Số lần lu
*Tốc độ lu
TCVN
8819:2011 Mặt Kiểm tra:
*Hình học
đường BTN
nóng-Yêu cầu thi *Độ dốc
công & nghiệm *Công tác vệ sinh
*Khô ráo mặt đường
thu
Kiểm tra:
*Loại nhựa
*Định mức nhựa/m2
*Độ đồng đều
VT-TN.06 và VT-TN.07
MBTN-F14
MBTN-F16
MBTN-F17
KS
đường bộ
8
Kiểm tra tưới nhựa bám dính.
KS
đường bộ
9
Kiểm tra định vị vị trí, cao độ rải ở hai mép đường …
KS
đường bộ
Xem checklist
10
Kiểm tra máy rải hoạt động không tải trước khi làm việc.
KS
đường bộ
Xem checklist
B
Công tác rải thảm, lu lèn
KS
đường bộ
*Thước dây
* Máy trắc đạc
*Quan trắc bằng
mắt
*Thước dây
* Máy trắc đạc
*Quan trắc bằng
mắt
19
NA
NA
NA
NA
NA
NA
*Tiêu chuẩn TCVN 8859:2011:
*Thí nghiệm vật liệu đầu vào của BTN:Đá
dăm, cát, bột khoáng, nhựa đường;
*Thí nghiệm kiểm tra nhựa bám dính;
*Kiểm tra hổn hợp BTN mẫu hạt mịn lớp
trên 5cm:
Thành phần hạt
Hàm lượng nhựa
Dung trọng trung bình BTN
Khối lượng riêng
Độ rổng cốt liệu khoáng chất, % thể tích
Độ rổng còn dư,,% thể tích
Cường độ chịu nén ở 20o và 50o
Thí nghiệm Marshall
Hệ số ổn định nước
*Kiểm tra hổn hợp BTN mẫu hạt thô lớp
dưới 7cm:
(Như trên)
Đạt theo yêu *Đo đạc bằng
cầu của thiết
máy
kế và
*Quan trắc
Specifications
bằng mắt
Phù hợp với nguồn lực trong
tiến độ thi công đã được
CĐT chấp thuận.
Đạt theo yêu cầu của
thiết kế, theo
Specification và sai số
cho phép.
MBTN-F14
MBTN-F16
MBTN-F17
*Máy trắc đạc
và quan trắc
bằng mắt
Kiểm tra công việc chuẩn bị lớp móng đường trước khi
thi công BTN.
7
KT QUA
QUAN TRẮC
MBTN-F14
MBTN-F16
MBTN-F17
MBTN-F14
MBTN-F16
MBTN-F17
Đạt theo yêu *Đo đạc bằng Đạt theo yêu cầu của
cầu của thiết
máy
thiết kế, theo
kế và
*Quan trắc Specification và sai số
Specifications
bằng mắt
cho phép.
Kiểm tra phiếu xuất xưởng BTN
KS
đường bộ
2
Kiểm tra quá trình rải BTN
KS
đường bộ
3
Kiểm tra gọt bỏ, bù phụ
KS
đường bộ
1
4
Kiểm tra công tác lu lèn
KS
đường bộ
C
Kiểm tra, nghiệm thu
KS
đường bộ
1
Kiểm tra kích thước hình học
KS
đường bộ
2
Kiểm tra độ bằng phẳng
3
Kiểm tra độ nhám
4
Kiểm tra độ chặt lu lèn
5
Kiểm tra độ bám dính giữa 2 lớp BTN
6
Kiểm tra chất lượng các mối nối
KS
đường bộ
KS
đường bộ
KS
đường bộ
KS
đường bộ
KS
đường bộ
Kiểm tra:
*Nhiệt độ
*Mức độ trộn đều BTN
*Lượng nhựa
*Phân tầng
*Che đậy
Kiểm tra:
*Chiều dày
*Thanh đầm hoạy động liên tục
*Rải thủ công nơi không dùng máy được
Kiểm tra:
*Chỗ lồi lõm
*Rỗ
*Quá thiếu hoặc thừa nhựa
*Máy trắc đạc
và quan trắc
bằng mắt
MBTN-F15
Kiểm tra:
*Tuân thu sơ đồ lu
*Sự phối hợp với các lu
*Số lần lu
*Tốc độ lu từng loại
*Vệt lu chồng lên nhau
*Chấn động lu rung hoạt động tốt
*Áp suất bánh hơi
*Nhiệt độ bắt đầu và kết thúc lu lèn
*Chống bám dính bánh lu sét và bánh lốp
*Kiểm tra độ bằng phẳng thước 3m
*Máy trắc đạc
và quan trắc
bằng mắt
MBTN-F15
Đo nhiệt độ BTN
trước khi rải
TCVN
8819:2011 Mặt
đường BTN
nóng-Yêu cầu thi
công & nghiệm Kiểm tra:
thu
*Bề rộng mặt đường
*Bề dày lớp rải
*Độ dốc ngang, dốc dọc
*Cao độ
Tiêu chuẩn:…………..
Thí nhiệm độ chặt BTN
Đạt theo yêu *Đo đạc bằng Đạt theo yêu cầu của
cầu của thiết
máy
thiết kế, theo
kế và
*Quan trắc Specification và sai số
Specifications
bằng mắt
cho phép.
*Máy trắc đạc
và quan trắc
bằng mắt
Xem checklist
Thước nhôm 3 m
Xem checklist
Bằng mắt
Xem checklist
Bằng mắt
Xem checklist
Bằng mắt
Xem checklist
Bằng mắt
7
Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý BTN nguyên trạng lấy ở mặt
đường từ mẫu khoan hay đào.
KS
đường bộ
Kiểm tra:
*Dung trọng trung bình BTN, dung trọng trung bình cốt liệu
khoáng vật, dung trọng thực
*Độ rổng cốt liệu, độ rổng còn dư, độ ngậm nước, độ nở thể
tích, cướng độ kháng nén, hệ số ổn định nước, thành phần cấp
phối các cở hạt.
*Hàm lượng nhựa, độ bám dính của nhựa và đá, hệ số chặt lu
lèn, các chỉ tiêu Marshall
8
Kiểm tra đo vẽ hoàn công , nghiệm thu, lưu hồ sơ…
KS
đường bộ
Ký hồ sơ hoàn công
20
Bằng mắt
MBTN-F15
MBTN-F16
MBTN-F17
MBTN-F18
MBTN-F19
MBTN-F20
MBTN-F21
MBTN-F15
MBTN-F16
MBTN-F17
MBTN-F18
MBTN-F19
MBTN-F20
MBTN-F21
TCVN 8861:2011 thí nghiệm mô đun nền
đất;
TCVN 8864:2011: kiểm tra độ phẳng;
TCVN 8866:2011: kiểm tra độ nhám mặt
đường;
TCVN 8867:2011: xác định mô đun đàn hồi
chung;
TCVN 8860-1:2011: độ ổn định và độ dẽo
BiỆN PHÁP KIỂM SOÁT
CHẤT LƯỢNG CỦA GIÁM SÁT THI CÔNG
CÔNG VIỆC: LỢP TÔN MÁI
LOGO
Mã số: QCP.008
Ngày: …………..
KT QUA
THÍ NGHIỆM
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
1
DANH MỤC & TRÌNH TỰ
CÁC HOẠT ĐỘNG
2
TRÁCH NHIỆM
3
4
TCXD170-07
1
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để
Chủ đầu tư chấp thuận
KS kết cấu
2
Thiết lập Hệ thống quản lý chất
lượng
KS kết cấu
3
Huy động nguồn lực thi công.
KS kết cấu
4
Biện pháp an toàn khi lợp mái
KS kết cấu
5
Vật liệu đầu vào cho tôn
mái,diềm tôn
KS kết cấu
6
Vật liệu đầu vào cho silicon
chống dột, vít bắn tôn,
KS kết cấu
7
Đoạn nối chồng sóng tôn
TIÊU CHUẨN
THI CÔNG
KS kết cấu
Danh mục
kiểm tra
Thiết bị, dụng cụ
và phương pháp
đo lường
kiểm tra
Mã báo cáo kiểm
tra/checklist
Loại & TC
thí nghiệm
Chuẩn mực
Phương
pháp quan
trắc
Chuẩn mực
5
6
7
8
9
10
11
Biện pháp thi công;
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham gia;
Phân công nhiệm vụ;
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
*Quan trắc bằng mắt VT-TN.06 và VT-TN.07
Huy động máy móc thi công
Kiểm tra mỏ đất…
*Kiểm tra thiết bị nâng hạ
*Kiểm tra dây cứu sinh
NĐ.14/2014 NDCP, *Kiểm tra lưới chống rơi
05/2014 TTMắt, đồng hồ đo
*Kiểm tra dây an toàn
BLDTBXH,
cách điện,
*Kiểm tra cảnh báo khu vực thi công
22/2010/TT-BXD * Kiểm tra cách điện dây, thiết bị với
mái tôn
*Kiểm tra chủng loại vật tư
*Kiểm tra độ dày tôn mái
*Kiểm tra chất lượng sơn hoàn
Thước kẹp, thước
TCVN 371thiện, màu sơn tôn
thép, đèn pin, quan
06,TCXD170-07 *Kiểm tra quy cách tôn( Hình dạng,
sát bằng mắt
kích thước, số sóng tôn)
*Kiểm tra Nhà sản xuất.
TCVN 37106,TCXD170-07
TCXD170-07
*Kiểm tra chủng loại vật tư
*Kiểm tra độ dài vít, màu sắt
*Kiểm tra hạng sử dụng silicon
*Kiểm tra nhà sản xuất
Thước thép, đèn
pin, quan sát bằng
mắt
*Kiểm tra số sóng tôn được nối
chồng
*Kiểm tra độ kín khít vị trí nối tôn
*Kiểm tra liên kết đoạn nối chồng
Thước thép, đèn
pin, quan sát bằng
mắt
*Kiểm tra độ dốc tắm tôn đầu tiên
*Kiểm tra vị trí lắp diềm tôn
8
9
Thoát nước mái
Liên kết vít vào tôn
KS kết cấu
KS kết cấu
TCXD170-07
TCXD170-07
KT QUA
QUAN TRẮC
*Kiểm tra độ phẳng theo phương
ngang
*Kiểm tra số lượng, khoản cách
giữa các vít
*Kiểm tra độ cứng của vít xuống xà
gồ
*Kiểm tra độ thẳng hàng của vít
21
NA
NA
NA
NA
NA
Kết quả kiểm định thiết
bị nâng hạ,bằng lái
thiêt bị nâng
Phù hợp với nguồn lực trong
tiến độ thi công đã được
CĐT chấp thuận.
NA
CO,CQ
CO,CQ
XL.36
XL.39
Thước thép,quan
sát bằng mắt, máy
thủy bình, thước
thủy, nước
Thước thép, quan
sát bằng mắt, dây
dợ
NA
Quan trắc
qua thí
nghiệm và
qua các lần
mưa lớn.
Phù hợp yêu cầu thiết kế
và sai số cho phép
XL.36
XL.39
10
11
12
Hình dạng kích thước mái tôn
canopy
Diềm tôn
KS kết cấu
KS kết cấu
Dọn vệ sinh mái tôn, chuẩn bị nghiệm
KSthu
kết cấu
TCXD170-07
TCXD170-07
TT.01/2010TTLTBLDTBXH-BYT
*Kiểm tra kích thước ngang canopy
*Kiểm tra kích thước dọc
*Kiểm tra hình dạng, kích thước
*Kiểm tra vít liên kết diềm vào tôn
mái và mặt dựng
*Kiểm tra kín khít diềm và tôn mái
*Kiểm tra vị trí
khoét lỗ chờ M&E
*Kiểm tra góc giao của diềm
biên với nhau
*Kiểm tra trầy xước màu tôn, sơn
dặm
*Kiểm tra silicon dính trên tôn,ốc vít,
tôn vụn
*Kiểm tra dầu mỡ, bụi mặt dưới tôn
*Kiểm tra dầu mỡ bụi mặt dưới tôn
Thước thép, quan
sát bằng mắt, dây
dợ
Thước thép, quan
sát bằng mắt, đèn
pin
Quan sát bằng
mắt, đèn pin
22
Quan trắc
qua thí
nghiệm và
qua các lần
mưa lớn.
XL.36
XL.39
* Thí nghiệm
chống rò nước
bằng cách dùng
máy phun bơm
nước lên mái tôn
để kiểm tra.
*Không dột
*Không tạt nước
*Không tốc mái
Phù hợp yêu cầu thiết kế và
sai số cho phép
Mã số: ITP.009
KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM
logo
Công việc: Công tác tô trát
Ngày: ………………
KT QUA
THÍ NGHIỆM
KIỂM TRA QUA CHECKLIST
TT
1
DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC
HOẠT ĐỘNG
TRÁCH NHIỆM
2
3
4
TCVN 9377-2:2012
Thiết bị, dụng cụ và
phương pháp đo lường
kiểm tra
Mã báo cáo kiểm tra/checklist
Loại & TC
thí nghiệm
Chuẩn mực
Phương pháp
quan trắc
Chuẩn mực
5
6
7
8
9
10
11
NA
NA
KS XD
Sơ đồ tổ chức;
Danh sách nhân sự tham gia;
Phân công nhiệm vụ;
NA
NA
KS XD
Huy động nhân lực
Huy động vật liệu
Huy động máy móc thi công
Kiểm tra mỏ đất…
Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu
tư chấp thuận
KS XD
2
Thiết lập Hệ thống quản lý chất lượng
Huy động nguồn lực thi công.
Danh mục
kiểm tra
Biện pháp thi công;
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;
Quy trình, Checklist …;
1
3
TIÊU CHUẨN
THI CÔNG
4
Kiểm tra Vật liệu đầu vào: Cát, Xi
măng, phụ gia, nước, lưới thép
KS XD
5
Kiểm tra định vị, ghém làm mốc
chuẩn.
KS XD
*Quan trắc bằng mắt
Kiểm tra bề mặt trước khi tô trát.
KS XD
VT-TN.06 và VT-TN.07
*Kiểm tra chứng chỉ xuất xứ, xuất
xưởng. *Kiểm tra chứng nhận sản
TCVN 9377-2:2012 Công phẩm hợp quy. *Lấy mẫu đi thí nghiệm.
*Kiểm tra hồ sơ *Lấy
tác hoàn thiện trong xây
mẫu đi thí nghiệm.
dựng
TCVN 3972-1985
*Kiểm tra kích thước, chiều dày,
khoảng cách, độ phẳng, thẳng của các
mốc ghém.
*Máy thuỷ bình.
*Thước thép .
dọi
TCVN 9377-2:2012
Kiểm tra Vữa tô trát.
TCVN 4314-2003 TCVN
4459:1987
XL.11
*Kiểm tra sự kín khít của các khe hay lỗ
trên bề mặt tường).
*Kiểm tra đã hoàn thành xong công tác
lắp đặt chi tiết ngầm của hệ thống M/E. * Quan sát bằng mắt
*Kiểm tra lưới thép tại vị trí 2 vật liệu
tiếp giáp khác nhau, lưới thép tại các vị
trí đục tường đi ngầm đường ống M/E.
*Cách pha trộn, sử dụng các loại vữa.
NA
TCVN 7570:2006 (cát)
TCVN 7072:2006 (đá)
TCVN 9202:2012
(Ximăng) TCVN
4506:1987 (nước).
Đạt yêu cầu
của thiết kế
KSXD
7
NA
Phù hợp với
nguồn lực trong
tiến độ thi công
đã được CĐT
chấp thuận.
*Dây
*Vệ sinh bề mặt tường (nếu có rêu
mốc, dầu mỡ).
6
KT QUA
QUAN TRẮC
*Quan sát bằng mắt
*Kiểm tra tỉ lệ thể tích các
vật liệu và theo các quy
định.
23
CHECKLIST
TCVN 3121:2003
Phương pháp thử vữa
xây dựng
*Độ lưu động, độ phân
tầng, khối lượng thể
tích, khả năng giữ
nước của hỗn hợp vữa.
*Giới hạn bền chịu uốn,
chịu kéo, giới hạn bền
liên kết với nền, độ hút
nước, khối lượng riêng,
khối lượng thể tích của
vữa xây.
Quan sát bằng
mắt
Đạt yêu cầu
của thiết kế và
sai số cho
phép thi công
xây dựng.
8
9
Kiểm tra giàn giáo tô trát
Kiểm tra việc tô trát
KS XD
TCVN 9377-2:2012
*Kiểm tra độ ổn định chân cột chống
*Kiểm tra neo giàn giáo vào khung chịu
lực
*Kiểm tra độ ổn định giằng ngang
*Kiểm tra độ ổn định hệ thống chống đở
bị lệch ngang
*Kiểm tra độ ổn định nơi chịu tải công
sơn chống lật
*Kiểm tra lực tập trung thực tế so với
tính toán cho phép
*Kiểm tra ván lát sàn công tác, cầu
thang.
*Kiểm tra lan can an toàn
*Bề mặt tường tô trát phải ẩm
*Bề mặt bê tông (nếu có) được tạo
nhám hay phun, quét, trét hồ xi măng
trước khi tô trát vữa.
*Kiểm tra lớp trát, mỗi lớp không quá
8mm.
*Kiểm tra độ phẳng mặt tô trát.
10
Kiểm tra bảo dưỡng lớp tô trát
KS XD
TCVN 9377-2:2012
*Kiểm tra độ ẩm của lớp tô trát.
11
Kiểm tra sau cùng và chuẩn bị
nghiệm thu bề mặt tô trát
KS XD
TCVN 9377-2:2012
*Mặt tô trát phải phẳng, không gồ ghề.
Tần suất kiểm tra:
*Trong khi lắp dựng
*Trong khi kiểm tra ván
khuôn
Checklist kiểm tra GG 01 &
02
Tần suất kiểm tra thường
xuyên:
*Trong khi lắp dựng
*Trước khi thi công
*Trong quá trình thi công
*Kiểm tra bằng mắt.
*Kiểm tra bằng thước
thép.
*Kiểm tra bằng thước hộp
nhôm 2-3m.
*Kiểm tra bằng mắt.
*Kiểm tra bằng mắt.
* Kiểm tra bằng thước
thép.
độ đặc
chắc,hộp
bám dính của lớp trát ( không bị bộp).
*Kiểm tra bằng
thước
nhôm 2-3m.
*Kiểm tra bằng thước hay
máy thuỷ bình.
24
Đạt yêu cầu
của thiết kế
Quan sát
bằng mắt
Đạt yêu cầu
của thiết kế và
sai số cho
phép thi công
xây dựng.
*Không có vết rạn chân chim trên bề mặt tường.
kinh nghiệm đã học được, anh chị luôn duy trì việc cải tiến Kế hoạch kiểm tra& thí nghiệm để nâng cao chất lượng công trình kế tiếp.Tư vấn soạn thảoKỹ sư Lê HuệEmail: lehuethuduc@gmail.comHP: 0907 545253MỤC LỤCTTBIỆN PHÁP KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNGMÃ ITPA. Kiểm soát chất lượng công tác xây lắpCông tác thi công tường vây cọc BarretteITP.001Công tác ép cọcITP.002Công tác thi công móng hầm nhà cao tầngITP.003Công tác thi công cọc khoan nhồiITP.004Thi công nền đường đắpITP.005Thi công móng đường cấp phối đá dămITP.006Thi công mặt đường bê tông nhựaITP.007Công tác lợp máiITP.008Công tác tô trátITP.00910Công tác bả tíc sơn nướcITP.01011Công tác trần, khung trầnITP.01112Hoàn thiện bể nước bê tông cốt thépITP. 01213Công tác lắp đặt Kết Cấu ThépITP.01314Công tác thi công BTCT đổ tại chỗ theo chiều ngangITP.01416Công tác ốp đá Granite/Marble.ITP.01617Công tác hoàn thiện bê tông nền.ITP.01718Công tác khe co giản/khe nhiệt.ITP.01819Công tác lan can/tay vịn bằng thép.ITP .01920Công tác lắp dựng kính trang trí mặt ngoàiITP.02021Công tác xâyITP.02122Đào đất hố móngITP.02223Căng cáp sàn bê tông dự ứng lựcITP.02324Công tác đắp đấtITP 02425Công tác giàn giáo thi công bê tông, xây và tô trátITP .02526Công tác đóng cọc bê tông cốt thépITP.02627Công tác đào đất thi công tầng hầmITP.02728Công tác thi công BTCT theo chiều đứng (cột, tường)ITP.02829Công tác lắp dựng cửa gỗ (cửa đi, cửa sổ)ITP.02930Công tác thi công BTCT theo chiều ngang (dầm, sàn)ITP.03031Công tác sơn kết cấu thépITP.03132Công tác thử tĩnh cọcITP.03233Công tác chống thấm sàn bê tông cốt thépITP.03334Công tác trồng cây cảnh quan sân vườnITP.03435Công tác thi công bể chứa nước bằng BTCTITP.03536San lấp măt bằng bằng phương pháp bơm cátITP.036B. Kiểm soát chất lượng công tác MEP37Kiểm soát công tác lắp đặt hệ thống điện trong nhàQCP.ME.0138Kiểm soát công tác lắp đặt hệ thống điện lạnhQCP.ME.0239Kiểm soát lắp đặt hệ thống thông gióQCP.ME.0340Kiểm soát công tác lắp đặt máyQCP.ME.0441Kiểm soát lắp đặt Trạm biến ápQCP.ME.0542Kiểm soát lắp đặt hệ thống xử lý nước thải nhà cao tầngQCP.ME.0643Kiểm soát lắp đặt hệ thống ống cấp nướcQCP.ME.0744Kiểm soát lắp đặt hệ thống ống thoát nước trong nhàQCP.ME.0845Kiểm soát lắp đặt hệ thống ống thoát nước ngoài nhà.QCP.ME.0946Kiểm soát lắp đặt hệ thống thiết bị vệ sinhQCP.ME.1047Kiểm soát lắp đặt hệ thống máy bơmQCP.ME.1148Lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháyQCP.ME.12KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM/ITPCông việc: …………………………Gói thầu:……………………..Công trình:…………………..TTDanh mục kiểm tra và thí nghiệmGhi chú: TC: Tổ chức CK: Chứng kiếnNgười lậpMã checklistkiểm traTần suấtlấy mẫuTiêu chuẩnthí nghiệmTiêu chí chấp nhậnMã ITPBan hành lầnNgàyTrangTrách nhiệmNHÀ THẦU GSTCCĐT10TCCKXXTCCKXXTCCKXXTCCKXXTCCKXXTCCKXXXX: Xem xétNgười kiểm traKế hoạch kiểm tra và thí nghiệm này chỉ nêu những yêu cầu chung, Nhà thầu có thể thêm vào những nội dung cần thiết.Phê duyệtGhi chú11KIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁCHOẠT ĐỘNGTRÁCHNHIỆMTiêu chuẩnthi côngCÔNG TÁC CHUẨN BỊĐệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tưchấp thuậnKS kết cấuThiết lập Hệ thống quản lý chất lượngTCXDVN326- 2004TCVN4453-1995Loại & TCthí nghiệmChuẩn mựcPhương pháp quan trắcChuẩn mực1011Biện pháp thi công;Kế hoạch kiểm tra & thínghiệm;Quy trình, Checklist …;NANAKS kết cấuSơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự thamgia;Phân công nhiệm vụ;NANAKS kết cấuKiểm tra tram trộn bê tông tươiKS Kết cấuXem checklistKiểm tra sự phù hợp của HSTK với hiệntrườngKS kết cấuSpecificationTheo danh mục HS thiếtkếKiểm tra bằng mắtĐịnh vị hệ thống cọc BarretteKS kết cấuKS trắc đạcHồ sơ định vị côngtrình của thiết kếTheo danh mục HS thiếtkếThuyết minh TK và bảnvẽ thi côngKiểm tra thiết kế cấp phối BT tại côngtrường (Mix Design)Công tác tổ chức thi công, ATLĐTỔ CHỨC THI CÔNGKT QUA QUAN TRẮCMã báo cáo kiểmtra/checklistHuy động nguồn lực thi công.Vật liệu đầu vào: cát, đá, cement, phụgia, nước, cốt thép, bentoniteKT QUA THÍ NGHIỆMThiết bị, dụng cụ vàphương pháp đo lườngkiểm traNgày: …Danh mụckiểm traHuy động nhân lựcHuy động vật liệuHuy động máy móc thicôngKiểm tra mỏ đất…Mã số: ITP.001KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆMCông việc: THI CÔNG CỌC BARRETTE LÀM TƯỜNG VÂYLOGOKS kết cấuKS vật liệuThí nghiệmviênTrưởng antoàn- Specification- Specification- TCVN 4453-1996Danh mục vật tư nhàthầu trình theo KL củaHĐ- Specification- Thành phần cốt liệu đểthiết kế cấp phối BTTCVN5308-1991:Quy phạm kỹ thuậtan toàn trong xâydựngBiện pháp đảm bảo an- TCVN 3146-986:toàn do nhà thầu trình vàCông việc hàn điện.CĐT duyệtYêu cầu chung vềan toàn*Quan trắc bằng mắtTrực quanVT-TN.06 và VT-TN.07NANAChecklistNANAPhiếu đề nghị Cung cấpthông tin (RFI)Theo yêu cầu củaThiết kế vàSpecificationCOCBARRETTE-16Máy đo toàn đạcTheo yêu cầu củaThiết kế vàSpecificationASTM- Thí nghiệmthành phần hạt, độẩm của vật liệuBT, bentonite- Thí nghiệmcường độ thép:Theo yêu cầu củaThiết kế vàSpecificationChecklistCác thiết bị đo lườngTheo biểu mẫu của thínghiệmTrực quanTheo BP an toàn lao độngVSMT-PCCN được duyệt.Theo yêu cầu củaThiết kế vàSpecificationPhù hợp vớinguồn lực trongtiến độ thi công đãđược CĐT chấpthuận.ĐọcTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngMáy đo toàn đạcTCVN 9401:2012:Kỹ thuật đo và xửlý số liệu GPStrong trắc địa côngtrìnhQuan sát bằng mắt vàcác chứng nhận kiểmđịnhTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngKS kết cấuĐào đất tường vây đến cao độ thiết kếKS kết cấu*Kiểm tra hố khoan theohướng tường dẫn đã địnhThuướcvị sẵnMắt* Kiểm tra độ nhớt củabetoniteKiểm tra dung dịch khoanKS kết cấuXem checklistNghiệm thu lồng thépHạ lồng thépKiểm tra bê tông tươi trước khi cho phépđổ bê tôngKT cho phép đổ bê tông*Máy toàn đạc*Thước thép đo chiều dài*Thước kẹp* Quan sát bằng mắt*Kiểm tra định vị tườngdẫn hướng;* Kích thước theo TK,Thi công tường dẫn hướng, phân chiakích thước tường dẫn hướngKT đổ bê tông tường BarretteKT tháo ván khuôn định vị Water Stopngăn nướcKS kết cấuTCXDVN326- 2004TCVN4453-1995Dụng cụ thí nghiệmBentonite theo BPTN*Thước thép đo chiều dài*Thước kẹp* Quan sát bằng mắt* Độ đồng đều* Cở hạt* Độ sụt* Nhiệt độ*Phiếu xuất xưởngKS kết cấuTCXDVN326- 2004TCVN4453-1995*Thí nghiệm kiểmtra các thông sốBentonite*Kiểm tra lượngcát lắng đọng ởđáy hố đàoTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựng* Bằng mắt* Bằng thước* Bằng máy toàn đạcTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngCOCBARRETTE-13Theo yêu cầu củaThiết kế vàSpecificationCOCBARRETTE-18*Thí nghiệm thép:kéo , uốn, cắt cốtthép;*Thí nghiệm kéomối hàn, kéo mốinối thép bằng cóccáp;COCBARRETTE-18COCBARRETTE-19Sau khi kiểm tra đạt yêucầu cho phép bê tôngđược đổKS kết cấuKS kết cấuCOCBARRETTE-15* Mối nối cho lồng thép.* Cao độ thép chờ chosàn* Lớp xốp bảo vệ thépkhông cho BT chèn vào Bằng mắt, thước* Lắp đặt thanh cản nước(water bar)…KS kết cấuKS kết cấu*Kiểm tra đường kính,khoảng cách, mối nối*Tĩnh cự bê tông*Độ sạch cốt thép*Độ vững chắc, ổn địnhcốt thép…COCBARRETTE-16* Bằng mắt* Bằng thước* Bằng máy toàn đạc*Thí nghiệm độsụt* Lấy mẫu thínghiệm cườngđộ B* Đo nhiệt độ BTQuan sát bằng mắtTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngQuan sát bằng mắtTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngQuan sát bằng mắtTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngQuan sát bằng mắtTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngQuan sát bằng mắtTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngCOCBARRETTE-20* Độ sụt bê tông* Cấp phối có phù hợpvới thiết kế* Nhiệt độ BT* Khối lượng BT* Thời gian xuất xưởngBằng mắt, thước, dụng cụđo độ sụt hình nón, nhiệtkế* Kiểm tra cương độ BTđạt tối thiểu 50%(ít nhất 3 ngày)Bằng mắtCOCBARRETTE-19COCBARRETTE-20*Thí nghiệm độsụt* Lấy mẫu thínghiệm cườngđộ BTheo yêu cầu của* Đo nhiệt độ BT Thiết kế vàSpecification10KT thí nghiệm Sonic testKT cắt đầu cọc BarretteThí nghiệmviên*Kiểm tra thiết bị*Kiểm tra phần mềm*Kiểm tra tốc độ diTiêu chuẩn thínghiệm Sonic test chuyển*Kiểm tra màng hình vàkết quả bảng in.KS kết cấu11KT thí nghiệm bê tông tại phòng thínghiệmThí nghiệmviên12KT hồ sơ hoàn công, chuẩn bị nghiệm thuKS kết cấuTCXDVN326- 2004TCVN4453-1995*Cao độ*Cốt thép chờTheo Biện phápthí nghiệm Sonictest đã đồng thuậncủa CĐTTheo BP thí nghiệm sonictestTheo yêu cầu củaThiết kế vàSpecificationBằng mắtCOCBARRETTE-20Theo BP thí nghiệm.Các thí nghiệmtheo yêu cầu thiếtkếMã số:ITP.002KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆMCông việc: Kiểm tra công tác ép cọcLOGONgày:………..KIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁCHOẠT ĐỘNGTRÁCHNHIỆMTiêu chuẩnthi côngTCVN 9394:2012;TCVN 9262-2:2012Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tưchấp thuậnKS Kết cấuThiết lập Hệ thống quản lý chất lượngKS Kết cấuHuy động nguồn lực thi công.KS Kết cấuKiểm tra, soát xét hồ sơ khảo sát, thiết kế,ép cọc thử trước khi thi côngKS Kết cấuKiểm tra việc sản xuất cọc tại xưởng vàđưa vào sử dụng.KT QUA QUAN TRẮCDanh mụckiểm traThiết bị, dụng cụ vàphương pháp đo lườngkiểm traMã báo cáo kiểmtra/checklistLoại & TCthí nghiệmChuẩn mựcPhương pháp quan trắcChuẩn mực1011Biện pháp thi công;Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;Quy trình, Checklist …;NANASơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự tham gia;Phân công nhiệm vụ;NANAHuy động nhân lựcHuy động vật liệuHuy động máy móc thi côngKiểm tra mỏ đất…- Kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ hồ sơ thiết kế được duyệt.- Kiểm tra tính pháp lý, tính chuẩn xác hồ sơ khảo sát địa chất thủy văn công trình.- Kiểm tra tính pháp lý hóa đơn thương mại/hợp đồng cung cấpcọc do nhà thầu đệ trình..- Kiểm tra Giấy Chứng nhận chất lượng cọc của nhà sản xuấtcọc.- Kiểm tra Kết quả thí nghiệm nén mẫu béton đúc cọc tại nhàmáy, xưởng chế tạo.- Kiểm tra Kết quả thí nghiệm kéo thép sử dụng trong kết cấucọc do đơn vị sản xuất cọc cung cấp.- Kiểm tra Biên bản nghiệm thu sản xuất cọc, lý lịch quá trìnhsản xuất cọc.- Kiểm tra lý lịch vận chuyển cọc.- Kiểm tra Tiêu chuẩn áp dụng.KS Kết cấuKT QUA THÍ NGHIỆM*Quan trắc bằng mắtVT-TN.06 và VT-TN.07NATrực quan bằng mắtF02-7ANATrực quan bằng mắtCOC.01TCVN 7888:2008NATheo yêu cầu thiếtkế (Specification)Phù hợp vớinguồn lực trongtiến độ thi công đãđược CĐT chấpthuận.Quan sát bằng mắtQuan sát bằng mắt hoặcbằng máyTheo yêu cầu củathiết kế và sai sốtrong xây dựngKiểm tra cọc chế tạo sẵn đưa vào sửdụng trong công trình.Kiểm tra định vị cọcKS Kết cấuTCVN 9114:2012- Chiều dài đoạn cọc, đường kính cọc (trong & ngoài), kíchthước tiết diện cọc.Thước thép đo chiều dài,thước kẹp, quan sát bằng- Kiểm tra độ thẳng/độ cong vênh, chất lượng về bề mặt cọcmắt và thiết bị chuyên(vết nứt, lớp phủ bề mặt cọc).dụng- Kiểm tra khuyết tật cọc, mối nối cọc, mặt bích, khoảng cáchtừ tâm móc cẩu đầu đoạn cọc, kích thước bản mã đoạn nối cọc.KS Trắc đạcTCVN 9398:2012; TCVN 9262-2:2012- Kiểm tra mốc, tọa độ công trình.- Kiểm tra tọa độ từng tim cọc trong đài móng.Thước thép đo chiều dài,- Kiểm tra tổng thể mặt bằng tim-trục bố trí cọc trong hệ thống máy toàn đạc, thủy chuẩnkết cấu móng.COC.01COC.03TVCN 7888:2008Thí nghiệm cường độ BTKiểm tra khuyết tật cọcKiểm tra kích thướcKiểm tra độ bền uốn nứt thâncọcKiểm tra độ bền uốn thân cọcdưới tải trọng nén trụcKiểm tra khả năng bền cắtthân cọcKiểm tra bảo quản và vậnTheo yêu cầuchuyểnthiết kế(Specification)Quan sát bằng mắt hoặcbằng thiết bị chuyên dụngQuan sát bằng mắt hoặcbằng thiết bị chuyên dụng10Kiểm tra thi công chi tiếtép cọc đại tràKiểm tra số liệu ép cọcKiểm tra sau khi ép cọc, hoàn công đầucọc và báo cáo tổng hợp ép cọc, chuẩn bịcho việc nghiệm thu.- Kiểm tra vị trí, tọa độ và cao độ tim cọc theo Bản vẽ thiết kếđã được định vị kiểm tra ở bước định vị cọc trong suốt quátrình hạ cọc.- Kiểm tra độ thẳng đứng, thăng bằng thiết bị ép cọc.- Kiểm tra độ thẳng đứng, phương hướng cọc.- Kiểm tra mối nối cọc trong quá trình thi công.- Kiểm tra lý lịch ép cọc tại từng thời điểm thi công.KS Kết cấu &KS Trắc đạcKS Kết cấuKS Kết cấuTCVN 9394:2012;TCVN 9262-2:2012- Kiểm tra loại, nhãn hiệu máy ép cọc.- Kiểm tra thông số, chi tiết cọc (tiết diện cọc, chiều dài cọc,ngày đúc cọc, ngày ép cọc…).- Kiểm tra thông số về số lượng cọc, vị trí tim cọc, cao độdừng đầu cọc so với cao độ đầu cọc theo thiết kế và cao độmặt đất tự nhiên).Thước thép đo chiều dài,máy toàn đạc, thủy chuẩnCOC.04COC.05COC.06COC.07COC.08Trực quan bằng mắtQuan sát bằng mắt hoặcbằng thiết bị chuyên dụngTheo yêu cầuthiết kế(Specification)Trực quan bằng mắt- Kiểm tra lực ép cọc, lực dừng cọc (max, min) so với tải trọngthiết kế.- Kiểm tra sai số trong quá trình ép cọc (sai số theo phươngdọc, phương ngang).- Kiểm tra bình đồ đỉnh cọc, tim – trục cọc trong kết cấu móng.- Kiểm tra độ sâu thực tế so với độ sâu thiết kế qui định trongbản vẽ thiết kế được duyệt.TCVN 7888:2008Thí nghiệm không phá hủyhàn nối các đoạn cọc.COC.02Quan sát bằng mắtQuan sát bằng mắt vàmáy trắc đạcTheo yêu cầu củathiết kế và sai sốtrong xây dựngMã số: ITP.003KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆMCông việc: Công tác Móng hầm (bao gồm móng trên đầu cọc và sàn hầm).logoNgày:………………..KT QUATHÍ NGHIỆMKIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁCHOẠT ĐỘNGTRÁCH NHIỆMTCVN 4447-1987vàTCVN 4453-1995Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầutư chấp thuậnKS xây dựngThiết lập Hệ thống quản lý chất lượngKS xây dựngHuy động nguồn lực thi công.KS xây dựngKiểm tra vật liệu đầu vàoXi măngCátĐá 1x2KS xây dựngKS xây dựngKS xây dựngTIÊU CHUẨNTHI CÔNGKT QUAQUAN TRẮCDanh mụckiểm traThiết bị, dụng cụ và phươngpháp đo lườngkiểm traMã báo cáo kiểm tra/checklistLoại & TCthí nghiệmChuẩn mựcPhương phápquan trắcChuẩn mực1011Biện pháp thi công;Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;Quy trình, Checklist …;Sơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự tham gia;Phân công nhiệm vụ;Huy động nhân lựcHuy động vật liệuHuy động máy móc thi côngKiểm tra mỏ đất…*Quan trắc bằng mắt- 40 tấn xi măng lấy 02mẫu(01 mẫu thí nghiệm, 01mẫu lưu) mỗi mẫu 20kg.- Lập biên bản lấy mẫu tạihiện trường.’- Ray sàn đk0.08mm.- Phương pháp Lechatcelie.- Máy nén.- Quan sát bằng mắt.TCVN 6260-2009;TCVN 2682-2009- Giới hạn bền uốn – nén, độ mịn,thời gian đông kết, thể tích, hàmlượng Alhydricsulfuric.- Thiết kế cấp phối.- Nguồn gốc – xuất xứ, xuất xưởng,Catalogue, hợp chuẩn – hợp qui,chứng chỉ chất lượng.TCVN 1770-1986- Khối lượng riêng.- Khối lượng thể tích xốp.- Độ xốp.- Hàm lượng bùn, bụi, sét.- Mô đuyn độ lớn 2,5-3,3mm.- Lượng hạt lọt sàn <0,14mm.- Thiết kế cấp phối.-350m3 lấy 01 mẫu thử( mẫu>50kg), và lấy nhiều vị trí khácnhau.- Lập biên bản lấy mẫu tạihiện trường.’- Sàn.- Cân.- Quan sát bằng mắt.- Xấy khô và rửa.TCVN 1771-1987- Hàm lượng chung bụi, sét bẩn.- Khối lượng thể tích xốp.- Khối lượng riêng.- Hàm lượng hạt thoi dẹp.- Kích thước lớn nhất của hạt:20mm.- Kích thước nhỏ nhất của hạt: 5mm.- Thiết kế cấp phối.- 200 m3 lấy 01 mẫu thử( mẫu>75kg) và lấy nhiều vị trí khácnhau.- Lập biên bản lấy mẫu tạihiện trường.’- Sàn.- Cân.- Quan sát bằng mắt.- Xấy khô và rửa.10VT-TN.06 và VT-TN.07’VT-TN.05’VT-TN.05’VT-TN.05NANANANANANA- TCVN 6016-95;- TCVN 6017-95,- TCVN 4030-2003.*Thí nghiệm độ dẽo*Thời gian đông kết*Cường độ xi măng nénR3 & R28*Độ mịnKết quả thí nghiệm xi’- Quan sátmăng đạc theo yêubằng mắt.cầu của thiết kế.TCVN 7570-2006; TCVN7572-2006*Thành phần hạt, modunđộ lớnKết quả thí nghiệm- Quan sát*Khối lượng thể tích xốp vật liệu cát đạc theobằng mắt.*Khối lượng riêngyêu cầu của thiết kế.*Hàm lượng chung bụibùn sétTCVN 7570-2006; TCVN7572-2006*Thành phần hạt*Khối lượng riêng*Khối lượng thể tích xốp*Hàm lượng hạt dẹt*Hàm lượng hạt mềmyếu phong hóa*Hàm lượng bụi sét*Độ mài mòn LAKết quả thí nghiệmvật liệu đá dăm đạctheo yêu cầu củathiết kế.- Quan sátbằng mắt.Phù hợp với nguồnlực trong tiến độ thicông đã được CĐTchấp thuận.Kết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.Kết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.Kết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.NướcKS xây dựngPhụ giaKS xây dựngThépKiểm tra cấp phối bê tông M200,M400, M450.IIKiểm tra thi công:Kiểm tra công tác đào đất(Thực hiện công việc này theoITP.027 đào đất tầng hầm)Kiểm tra công tác bê tông cốt thépKS xây dựngKS xây dựngKS xây dựngKiểm tra cốt thépKiểm tra ván khuôn, giàn chống- Độ PH.- Hàm lượng ion Clo- Hàm lương ion sulPhat.- Tổng lượng muối hoà tan.- Tổng lượng cặn không tan.- Tạp chất hữu cơ.- Thiết kế cấp phối.Theo tiêu chuẩn nhàsản xuát.TCVN 1651-2008TCVN 4453-1995TCVN 6285-1997TCVN 4453-1995TCVN 4447-1987- Chứng chỉ chất lượng.- Nguồn gốc xuất xứ.- Hợp chuẩn – hợp qui.- Thiết kế cấp phối.- Kiểm tra đường kính, khoảngcách, mối nối- Tĩnh cự bê tông- Độ sạch cốt thép- Độ vữ g chắc, ổn định cốt thép…- Thiết kế cấp phối.’- Chứng chỉ chất lượng.- Nguồn gốc xuất xứ.- Hợp chuẩn – hợp qui.Kiểm tra thành phần bê tông tối ưuKiểm tra cường độ uốn, kéoKiểm tra chống thấmXem các checklists- Lấy 01 mẫu thử (lấy theochu kỳ với cát, đá, xi măng).- Lập biên bản lấy mẫu tạihiện trường.’- Quan sát bằng mắt.- Kiểm tra hóa – lý.- Quan sát bằng mắt.- Các giấy tờ liên quan.- Cứ 50 tấn thép nhập về lấy02 mẫu (1 mẫu kéo, 1 mẫuuốn)- Lập biên bản lấy mẫu tạihiện trường.’- Máy toàn đạc- Thước thép đo chiều dài- Thước kẹp- Quan sát bằng mắt.- Các giấy tờ liên quan.BPTC đã được duyệtĐào cách Kingpost: 50cm.Máy Đào đứ g cách hố đào ítnhất: 2,0m.Có mương thu nước mặt vànước ngầmMáy trắc đạc, thước dâyTầng suất kiểm tra: 3mDụng cụ đo độ chặt- Quan sátbằng mắt.’VT-TN.01TCVN 197-2002Kết quả kéo đạc theo- Quan sátyêu cầu của thiết kế.bằng mắt.Kết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.TCVN 3105-93TCVN 3118-93- Kết quả thí nghiệmcường độ bê tông 7ngày.- Kết quả thí nghiệm – Quan sátcường độ bê tông 28 bằng mắt.ngày.-Thí nghiệm chốngthấmKết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.*Kiểm tra độ chặt Kcủa đất.Máy thủy bình,*Kiểm tra lực chốngthước, miatrên đồng áp lực củagiằng chống.Kết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.MN.08XL.01Máy trắc đạc, thước dâyQuan trắc bằng mắtTCVN 4453-1995Kết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.’VT-TN.05- Máy nén.- Xe rùa.- khuôn đúc.- Thước.- Quan sát bằng mắt.- Phễu.TCVN 4453-1995KS xây dựngKS trắc đạcMẫu của LAB thí nghiệmTCVN 4506-2012Các thí nghiệm:’- Độ PH.- Hàm lượng ion Clo- Hàm lương ion sulPhat. Kết quả thí nghiệm- Tổng lượng muối ho.nước đạc theo yêu- Tổng lượng cặn không cầu của thiết kế.tan.- Tạp chất hữu cơ.- Thiết kế cấp phối.TCVN 4447-1987TCVN 4453-1995TCVN 197-2002Kết quả thí nghiệm*Thí nghiệm kiểm trađạc theo yêu cầukéo, uốncủa thiết kế.*Thí nghiệm kiểm tra kéotại mối nối-nếu cầnMáy trắc đạcvà bằng mắtBằng mắtXL.02Xem checklist đính kèmKiểm tra trước khi đổ BTKiểm tra đổ bê tôngKiểm tra bảo dưỡngKiểm tra chất lượng BêTông sau khiđổTCVN 4453-1995KS xây dựngKS trắ đạKS xây dựngKS xây dựngXL.07Máy trắc đạc, thước dâyQuan trắc bằng mắtTCVN 4453-1995TCVN 4453-1995Xem checklist đí h kèmXem checklist đí h kèmKiểm tra vật liêu che đậyKiểm tra tần suất tướiKiểm tra độ ẩmKiểm tra tổng thời gian bảodưỡngMáy trắc đạc, thước dâyQuan trắc bằng mắt11XL.03 + 04ChecklistXL.08 + 09TCVN: 4453-1995*Kiểm tra nhiệt độ BTtươi*Kiểm tra độ sụt*Kiểm tra đúc mẫu BT- Kết quả thí nghiệmcường độ bê tông 7ngày & 28 ngày.Bằng mắtKết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.Kết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.Máy trắc đạcvà bằng mắtBằng mắtMáy trắc đạcvà bằng mắtKết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.Kiểm tra công tác chống thấmKS xây dựngKiểm tra cường độ bê tôngKS xây dựngKiểm tra hồ sơ hoàn công và chuẩnbị nghiệm thuKS xây dựngTCVN 4453-1995Xem checklist đí h kèmQuan trắc bằng mắtXL.29Kết quả thí nghiệmPhiếu thí nghiệm12Kết quả thí nghiệm*Thí nghiệm chống thấm đạc theo yêu cầucủa thiết kế.*Thí nghiệm uốn, kéoBằng mắtKết quả sai số chophép phù hợp vớiTiêu chuẩn và yêucầu củaSpecification.Mã số: ITP.004KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆMCông việc: KIỂM TRA CÔNG TÁC CỌC KHOAN NHỒILOGONgày:…..KIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁCHOẠT ĐỘNGTRÁCHNHIỆMTiêu chuẩnthi côngKT QUA THÍ NGHIỆMKT QUA QUAN TRẮCDanh mụckiểm traThiết bị, dụng cụvà phương phápđo lườngkiểm traMã báo cáo kiểmtra/checklistLoại & TCthí nghiệmChuẩn mựcPhương phápquan trắcChuẩn mực1011CÔNG TÁC CHUẨN BỊĐệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tưchấp thuậnKS Kết cấuThiết lập Hệ thống quản lý chất lượngKS Kết cấuSơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự tham gia;Phân công nhiệm vụ;Biện pháp thi công;TCVN 9395:2012 Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;Quy trình, Checklist …;NANANANAHuy động nguồn lực thi công.KS Kết cấuHuy động nhân lựcHuy động vật liệuHuy động máy móc thi côngKiểm tra mỏ đất…Kiểm tra thiết bị và năng lực của đơn vịcung cấp bê tông tươi,KS Kết cấuXem xhecklistQuan trắc bằng mắtChecklistNANAKiểm tra sự phù hợp của HSTK với hiệntrườngKS kết cấuTheo danh mục HS thiết kếKiểm tra bằng mắtPhiếu đề nghị Cung cấpthông tin (RFI)NANAKiểm tra vật liệu đầu vào: cát, đá,cement, phụ gia, nước, cốt thép,bentonite …KS kết cấuKS vật liệu- SpecificationDanh mục vật tư nhà thầu trình theo KLQuan trắc bằng mắtcủa HĐKiểm tra thiết kế cấp phối BT(MixDesign)Thí nghiệmviên- Specification- TCVN 44531996- Specification- Thành phần cốt liệu để thiết kế cấpphối BTKiểm tra định vị hệ thống cọc khoan nhồiCÔNG TÁC THI CÔNGKiểm tra dung dịch khoanSpecificationKS kết cấuKS trắc đạcHồ sơ định vịcông trình củathiết kếKs. Kết cấu- Kiểm tra cấp phối bentonite: KhốiTCVN 9395:2012 lượng riêng, độ nhớt, hàm lượng cát, độPHTheo danh mục HS thiết kế*Quan trắc bằng mắtVT-TN.06và VT-TN.07NANACác thiết bị đolườngChecklistTheo biểu mẫu của thínghiệmThuyết minh TK vàbản vẽ thi côngCOCNHOI-16Quan trắc bằng mắtCOCNHOI-1313Phù hợp vớinguồn lực trongtiến độ thi công đãđược CĐT chấpthuận.ASTM- Thí nghiệm thành Theo yêu cầu củaphần hạt, độ ẩm củaThiết kế vàvật liệu BT, bentoniteSpecification- Thí nghiệm cường*Thí nghiệm cườngđộ bê tôngMáy đo toàn đạcTheo yêu cầu của Quan sát bằng mắtThiết kế vàvà các chứng nhậnSpecificationkiểm địnhTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngTheo yêu cầu củaThiết kế vàSpecificationTCVN9401:2012: Kỹthuật đo và xử lýsố liệu GPS trongtrắc địa công trìnhMáy đo toàn đạc*Các thí nghiệm vềTheo yêu cầu củaBentoniteThiết kế vàDụng cụ TN* Đo PH của nướcSpecificationngầm trong hố khoanTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngKiểm tra tạo lỗ hố khoan và hạ ống váchKiểm tra lồng thépKiểm tra hạ lồng thépKiểm tra vệ sinh làm sạch lỗ khoanKiểm tra đổ bê tôngKiểm tra rút ống vách và vệ sinh đầu cọcKiểm tra thí nghiệm Sonic test- Kiểm tra độ thẳng đứng của lỗ khoan.Ks. Trắc đạtTCVN 9395:2012 – Kiểm tra lấy mẫu đất lỗ khoan.Ks.Kết cấu- Kiểm tra đường kính, độ sâu lỗ khoan.Ks.Kết cấuKS kết cấuKs. Kết cấuKs. Kết cấuTCVN4453:19959395:2012TCVN4453:19959395:2012TCVN 9395:2012TCVN4453:19959395:2012- Kiểm tra đường kính, khoảng cách,mối nối- Con kê bê tông- Độ sạch cốt thép- Độchắc,ổn địnhMốivữngnối cholồngthép. cốt thép…* Cao độ thép chờ cho sàn* Lớp xốp bảo vệ thép không cho BTchèn vào- Máy toàn đạt- Thước thép.- Bằng mắtCOCNHOI-14COCNHOI-15- Máy toàn đạt- Thước thép.- Thước kẹp- Bằng mắtCOCNHOI-18Bằng mắt, thướcCOCNHOI-18Quan sát bằng mắt- Thước thép.- Bằng mắtCOCNHOI-13Dụng cụ TN- Thước thép.- Bằng mắtCOCNHOI-19PHỤ LỤC 19*Lấy mẫu bê tôngTheo yêu cầu của*Đo độ sụtThiết kế và* Đo nhiệt độ bê tôngDụng cụ TNSpecification* Đo chiều sâu chônống tremie- Thước thép.- Bằng mắtCOCNHOI-17- Kiểm tra hàm lượng dung dịch đáy lỗkhoan.- Kiểm tra hàm lượng cấp phối bê tông- Kiểm tra độ sụt bê tông- Kiểm tra lấy mẫu bê tông- Kiểm tra biểu đồ đổ BT (độ dâng vàthể tích)- Kiểm tra độ thẳng đứng và thời gianrút ống ống vách sau khi đổ BTKs. Trắc đạtTCVN 9395:2012Ks.Kết cấuThí nghiệmviên*Kiểm tra thiết bịTiêu chuẩn thí *Kiểm tra phần mềmnghiệm Sonic test *Kiểm tra tốc độ di chuyển*Kiểm tra màng hình và kết quả bảng in.Theo mẫu của BP thínghiệmTheo mẫu của BP thínghiệmKiểm tra thí nghiệm bê tông tại phòng thínghiệmThí nghiệmviênChứng kiến thí nghiệm10Kiểm tra cắt đầu cọc khoan nhồi, bản vẽhoàn công, chuẩn bị nghiệm thuKS kết cấu*Cao độ*Cốt thép chờ- Máy toàn đạt- Thước thép- Bằng mắtThí nghiệm kéo thép- Máy toàn đạt- Thước thép- Bằng mắt- Thước thép.- Bằng mắtThí nghiệm Sonic testDụng cụ TNBằng mắt14COCNHOI-15COCNHOI-17COCNHOI-20Các thí nghiệm theoyêu cầu thiết kế- Thước thép.- Bằng mắt-Máy trắc đạcTheo yêu cầu củaThiết kế và sai sốcho phép trongxây dựngMã số: ITP.05KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆMlogoCông việc: Thi công nền đường đắpNgày:……………….KIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁCHOẠT ĐỘNGTRÁCH NHIỆMĐệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tưchấp thuậnKSđường bộThiết lập Hệ thống quản lý chất lượngKSđường bộHuy động nguồn lực thi công.KSđường bộTiếp nhận và kiểm tra mặt bằngKSđường bộKiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật vật liệu đắp.TIÊU CHUẨNTHI CÔNGSơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự tham gia;Phân công nhiệm vụ;Huy động nhân lựcHuy động vật liệuHuy động máy móc thi côngKiểm tra mỏ đất…Kiểm tra đã di chuyển CT ngầm;Kiểm tra đã rà mìn;Kiểm tra đã đền bù di dời;TCVN9436:2012 Nềnđường ô tô- Thicông và nghiệmthuKiểm tra đầm thử tại hiện trường (thựchiện trước khi thi công đại trà)KSđường bộKiểm tra lên ga phóng dạng nền đườngđắpKSđường bộKiểm tra đào bỏ vật liệu không thích hợpKSđường bộKiểm tra công tác đổ vật liệuKSđường bộ10Kiểm tra công tác san vật liệu cho lớp đắp.KSđường bộ11Kiểm tra độ ẩm trước khi đầm lènKSđường bộ12Kiểm tra công tác đầm lènKSđường bộ13Kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật của lớp đắp,nếu đạt yêu cầu mới thi công lớp đắp tiếptheo.KSđường bộKT QUA THÍ NGHIỆM*Thành phần hạt*Giới hạn chảy*Chỉ số dẽo*Sức chịu tải CBR*Độ ẩm*độ chặt tiêu chuẩnNhằm xác định:*Loại thiết bị*Trình tự và số lần đầm*Độ ẩm tối ưuXem checklistKT QUA QUAN TRẮCMã báo cáo kiểm tra/checklistLoại & TCthí nghiệmChuẩn mựcPhương phápquan trắcChuẩn mực1011Biện pháp thi công;TCVN 9436:2012 Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;Quy trình, Checklist …;KSđường bộDanh mụckiểm traThiết bị, dụng cụvà phương phápđo lườngkiểm traNANANANA*Quan trắc bằngmắtVT-TN.06 và VT-TN.07NANA*Quan trắc bằngmắtMN.10MN.11NANA*Quan trắc bằngmắt*Quan trắc bằngmắtTheo biểu mẫu của thí nghiệmTheo biểu mẫu của thí nghiệm*TCVN 7572:2006*22TCN 333:2006*Thành phần hạt*Giới hạn chảy*Chỉ số dẽo*Sức chịu tải CBR*Độ ẩm*Độ chặt tiêu chuẩnPhù hợp với nguồn lực trongtiến độ thi công đã đượcCĐT chấp thuận.Đạt theo yêucầu của thiết Quan trắc bằng Đạt theo yêu cầu của thiết kếmắtkế vàvà SpecificationSpecification*Tiêu chuẩn 22TCN333:2006*Thí nghiệm độ chặt*Thước dây* Máy trắc đạc*Quan trắc bằng*Thước dâyTCVN9436:2012 Nềnđường ô tô- Thicông và nghiệmthuTCVN9436:2012 Nềnđường ô tô- Thicông và nghiệmthu* Máy trắc đạcĐạt theo yêucầu của thiết Quan trắc bằng Đạt theo yêu cầu của thiết kếkế vàmắtvà SpecificationSpecificationNĐ-F42Xem checklist*Quan trắc bằngmắtXem checklist*Chiều dày*Độ chặt*Cao độ*Thước dây* Máy trắc đạc*Quan trắc bằngmắt15NĐ-F42NĐ-F44NĐ-F52 đến F67*Tiêu chuẩn 22TCN333:2006*Thí nghiệm độ chặt chotừng lớp đắp.Đạt theo yêucầu của thiết Quan trắc bằng Đạt theo yêu cầu của thiết kếkế vàmắtvà SpecificationSpecification14Kiểm tra thực hiện các lớp đắp tương tựcho đến khi hoàn tất cao trình nền đường.KSđường bộ15Kiểm tra theo dõi độ lún của nềnKSđường bộ16Kiểm tra sau khi hoàn thiện nền đườngđắp.KSđường bộ17Kiểm tra đo vẽ hoàn công, nghiệm thu,lưu hồ sơKSđường bộ*Chiều dày*Độ chặt*Cao độTCVN9436:2012 Nềnđường ô tô- Thicông và nghiệmthuNĐ-F44NĐ-F52 đến F67*Kiểm tra cao độ, tim đường, vai đường*Kiểm tra kích thức hình học nền đường*Kiểm tra dốc dọc, dốc ngang, siêu cao*Kiểm tra mái taluy: độ dốc, độ ổn định*Kiểm tra modun đàn hồi thực tế so vớithiết kế.*Thước dây* Máy trắc đạc*Quan trắc bằngmắtNĐ-F68NĐ-F43NĐ-F45Xem checklist16*Tiêu chuẩn TN:*Thí nghiệm độ chặc chotừng lớp đắp.Tiêu chuẩn: TCVN8867:2011*Đo modun đàn hồi thựctế của nền đườngĐạt theo yêucầu của thiết Quan trắc bằng Đạt theo yêu cầu của thiết kếmắtvà Specificationkế vàSpecificationMã số: ITP.006KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆMCông việc: Thi công móng đường cấp phối đá dămLogoNgày:……………….KT QUATHÍ NGHIỆMKIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC HOẠT ĐỘNGTRÁCH NHIỆMTIÊU CHUẨNTHI CÔNGHuy động nguồn lực thi công.KSđường bộHuy động nhân lựcHuy động vật liệuHuy động máy móc thi côngKiểm tra mỏ đất…KSđường bộKiểm tra, giám sát thi công thí điểmKSđường bộKiểm tra khuôn đường, cọc tim, mép đườngKSđường bộKiểm tra lấy mẫu vật liệu, thí nghiệm cấp phối trước khiđưa vào sử dụng.KSđường bộ10Kiểm tra tập kết cấp phối đổ thành đống hoặc đổ trựctiếp vào phểu rải. Khẳng định cấp phối 100% xuất xứ tạimỏ vật liệu đã kiểm tra, không có xen kẻ cấp phối xấungoài luồng.KSđường bộ11Kiểm soát độ ẩm cấp phối trong quá trình chuyên chở,tập kết, san và lu lèn.KSđường bộKiểm tra lấy mẫu kiểm tra độ ẩm và phân tầng.KSđường bộ1213Kiểm tra san rải đảm bảo bề dày tối ưu, độ đồng nhấtVL, mái dốc …KSđường bộ1011*Quan trắc bằng mắt*Thành phần hạt*Độ hao mòn Los Angless*Chỉ tiêu Atterberg*Hàm lượng sét*Chỉ số CBR*Giới hạn chảy*Chỉ số dẻo*Chỉ số PP*Hàm lượng dẹt*Độ chặt đầm nèn KycKSđường bộKiểm tra bãi chứa vật liệu cấp phối đá dăm, việc tập kếtvật liệu.Chuẩn mựcNASơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự tham gia;Phân công nhiệm vụ;Phương pháp quan trắcNAKSđường bộKSđường bộChuẩn mựcNAThiết lập Hệ thống quản lý chất lượngKiểm tra máy thi công, hiện trường trước khi rải CPĐDLoại & TCthí nghiệmNAMã báo cáo kiểm tra/checklistNAKSđường bộKiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật vật liệu cấp phối đá dăm.Thiết bị, dụng cụ và phươngpháp đo lườngkiểm traNAĐệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tư chấp thuậnDanh mụckiểm traBiện pháp thi công;Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;Quy trình, Checklist …;TCVN 8858:2011KT QUAQUAN TRẮC*Quan trắc bằng mắtKiểm tra:*Máy san*Máy lu*Ô tô tự đổ*Thiết bị khống chế độ ẩmTCVN 8858:2011 *Thiết bị khống chế độ dàyLớp móng cấp phối *Máy trắc đạcđá dăm trong kết*Barie, biển báo…cấu áo đường ô tôVật liệu, thi công& nghiệm thuKiểm tra:*Sơ đồ tập kết vật liệu, sơ đồ vận hành máy san.*Hệ số lu lèn, chiều dày tối ưu lớp thi công*Sơ đồ lu lèn của mỗi loại lu, vận tốc, số lần lu.*Các công tác bù phụ, xử lý phân tầng …*Quan trắc bằng mắtVT-TN.06 và VT-TN.07MCPĐD-F29Phù hợp với nguồn lực trongtiến độ thi công đã được CĐTchấp thuận.Tiêu chuẩn:TCVN8859:2011*Thành phần hạt*Độ hao mòn LosAngless*Chỉ tiêu Atterberg*Hàm lượng sét*Chỉ số CBR*Giới hạn chảy*Chỉ số dẻo*Chỉ số PP*Hàm lượng dẹt*Độ chặt đầm nèn KycMCPĐD-F30Đạt theo yêu cầucủa thiết kế vàQuan trắc bằng mắtSpecificationsĐạt theo yêu cầu của thiếtkế và SpecificationĐạt theo yêucầu của thiếtkế vàSpecificationsĐạt theo yêu cầu củathiết kế và SpecificationMCPĐD-F25*Thước dây* Máy trắc đạc*Quan trắc bằng mắtXem checklistKiểm tra:*Chiều dày*Độ chặt*Độ ẩm*Cao độTCVN8858:2011 Lớpmóng cấp phốiđá dăm trong kếtcấu áo đường ôtô-Vật liệu, thicông & nghiệmthuKiểm tra:*Bề dày tối ưu sau lu lèn*Cao độ*Độ bằng phẳng*Đốc doc, dốc ngang*Độ ẩm*Độ đồng đều cấp phối*Thước dây* Máy trắc đạc*Quan trắc bằng mắt17MCPĐD-F29MCPĐD-F31Tiêu chuẩn:22 TCN 346– 06*Thí nghiệm độ chặt*Thí nghiệm độ ẩmMCPĐD-F29Tiêu chuẩn:22 TCN346 – 06*Thí nghiệm độ chặt*Thí nghiệm độ ẩmQuan trắc bằng mắt1415Kiểm tra lu lèn theo đúng quy trình công nghệKiểm tra công tác bảo dưỡngKSđường bộKSđường bộ16Kiểm tra hoàn thành lớp móng cấp phối đá dămKSđường bộ17Kiểm tra đo vẽ hoàn công, nghiệm thu, lưu hồ sơKSđường bộKiểm tra:*Kiểm tra lu lèn sơ bộ*Kiểm tra bù phụ*Kiểm tra thí nghiệm độ chặtTCVN8858:2011 Lớp Kiểm tra:móng cấp phối *Bù vênhđá dăm trong kếtcấu áo đường ôtô-Vật liệu, thicông & nghiệmthuMCPĐD-F29*Thước dây* Máy trắc đạc*Quan trắc bằng mắtMCPĐD-F26Xem checklistMCPĐD-F3218Tiêu chuẩn:22 TCN346 – 06*Thí nghiệm độ chặt*Thí nghiệm độ ẩmTiêu chuẩn:22 TCN 346– 06*Thí nghiệm đo mo đunđàn hồi lớp CPĐDĐạt theo yêucầu của thiếtkế vàSpecificationsQuan trắc bằng mắtĐạt theo yêu cầu củathiết kế và SpecificationMã số: ITP.007KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆMCông việc: Thi công mặt đường bê tông nhựaLogoNgày:……………….KT QUATHÍ NGHIỆMKIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC HOẠT ĐỘNGTRÁCHNHIỆMTIÊU CHUẨNTHI CÔNGTCVN 8819:2011Công tác chuẩn bịĐệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầu tư chấp thuậnKSđường bộThiết lập Hệ thống quản lý chất lượngKSđường bộHuy động nguồn lực thi công.KSđường bộKiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật vật liệu cấp phối đá dăm.Kiểm tra, giám sát tại trạm trộn BTNKiểm tra thi công thí điểmKSđường bộKSđường bộKSđường bộTCVN8819:2011 Mặtđường BTNnóng-Yêu cầu thicông & nghiệmthuDanh mụckiểm traThiết bị, dụngcụ và phươngpháp đo lườngkiểm traMã báo cáo kiểmtra/checklistLoại & TCthí nghiệmChuẩn mựcPhương phápquan trắcChuẩn mực1011Biện pháp thi công;Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;Quy trình, Checklist …;Sơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự tham gia;Phân công nhiệm vụ;Huy động nhân lựcHuy động vật liệuHuy động máy móc thi côngKiểm tra mỏ đất…*Quan trắc bằng mắtKiểm tra:*Đá dăm*Cát*Bột khoáng*Nhựa đường*Kiểm tra quy trình sản xuất BTN*Kiểm tra thiết bị thi công: Tram trộn, máy rải, máy lu, ô tô tựđổ, thiết bị tưới nhựa, máy trắc đạc, barie, biển báo …*Quan trắc bằngmắtKiểm tra:*Bãi chứa vật liệu*Sự hoạt động bình thường của trạm trộn*Thông tin trên bảng điều khiển*Quan trắc bằng*Chất lượng vật liệu theo tần suấtmắt*Chất lượng BTN khi ra khỏi trạm trộn: nhiệt độ, chỉ tiêu cơ lý…Kiểm tra:*Sơ đồ lu*Phối hợp các loại lu*Số lần lu*Tốc độ luTCVN8819:2011 Mặt Kiểm tra:*Hình họcđường BTNnóng-Yêu cầu thi *Độ dốccông & nghiệm *Công tác vệ sinh*Khô ráo mặt đườngthuKiểm tra:*Loại nhựa*Định mức nhựa/m2*Độ đồng đềuVT-TN.06 và VT-TN.07MBTN-F14MBTN-F16MBTN-F17KSđường bộKiểm tra tưới nhựa bám dính.KSđường bộKiểm tra định vị vị trí, cao độ rải ở hai mép đường …KSđường bộXem checklist10Kiểm tra máy rải hoạt động không tải trước khi làm việc.KSđường bộXem checklistCông tác rải thảm, lu lènKSđường bộ*Thước dây* Máy trắc đạc*Quan trắc bằngmắt*Thước dây* Máy trắc đạc*Quan trắc bằngmắt19NANANANANANA*Tiêu chuẩn TCVN 8859:2011:*Thí nghiệm vật liệu đầu vào của BTN:Đádăm, cát, bột khoáng, nhựa đường;*Thí nghiệm kiểm tra nhựa bám dính;*Kiểm tra hổn hợp BTN mẫu hạt mịn lớptrên 5cm:Thành phần hạtHàm lượng nhựaDung trọng trung bình BTNKhối lượng riêngĐộ rổng cốt liệu khoáng chất, % thể tíchĐộ rổng còn dư,,% thể tíchCường độ chịu nén ở 20o và 50oThí nghiệm MarshallHệ số ổn định nước*Kiểm tra hổn hợp BTN mẫu hạt thô lớpdưới 7cm:(Như trên)Đạt theo yêu *Đo đạc bằngcầu của thiếtmáykế và*Quan trắcSpecificationsbằng mắtPhù hợp với nguồn lực trongtiến độ thi công đã đượcCĐT chấp thuận.Đạt theo yêu cầu củathiết kế, theoSpecification và sai sốcho phép.MBTN-F14MBTN-F16MBTN-F17*Máy trắc đạcvà quan trắcbằng mắtKiểm tra công việc chuẩn bị lớp móng đường trước khithi công BTN.KT QUAQUAN TRẮCMBTN-F14MBTN-F16MBTN-F17MBTN-F14MBTN-F16MBTN-F17Đạt theo yêu *Đo đạc bằng Đạt theo yêu cầu củacầu của thiếtmáythiết kế, theokế và*Quan trắc Specification và sai sốSpecificationsbằng mắtcho phép.Kiểm tra phiếu xuất xưởng BTNKSđường bộKiểm tra quá trình rải BTNKSđường bộKiểm tra gọt bỏ, bù phụKSđường bộKiểm tra công tác lu lènKSđường bộKiểm tra, nghiệm thuKSđường bộKiểm tra kích thước hình họcKSđường bộKiểm tra độ bằng phẳngKiểm tra độ nhámKiểm tra độ chặt lu lènKiểm tra độ bám dính giữa 2 lớp BTNKiểm tra chất lượng các mối nốiKSđường bộKSđường bộKSđường bộKSđường bộKSđường bộKiểm tra:*Nhiệt độ*Mức độ trộn đều BTN*Lượng nhựa*Phân tầng*Che đậyKiểm tra:*Chiều dày*Thanh đầm hoạy động liên tục*Rải thủ công nơi không dùng máy đượcKiểm tra:*Chỗ lồi lõm*Rỗ*Quá thiếu hoặc thừa nhựa*Máy trắc đạcvà quan trắcbằng mắtMBTN-F15Kiểm tra:*Tuân thu sơ đồ lu*Sự phối hợp với các lu*Số lần lu*Tốc độ lu từng loại*Vệt lu chồng lên nhau*Chấn động lu rung hoạt động tốt*Áp suất bánh hơi*Nhiệt độ bắt đầu và kết thúc lu lèn*Chống bám dính bánh lu sét và bánh lốp*Kiểm tra độ bằng phẳng thước 3m*Máy trắc đạcvà quan trắcbằng mắtMBTN-F15Đo nhiệt độ BTNtrước khi rảiTCVN8819:2011 Mặtđường BTNnóng-Yêu cầu thicông & nghiệm Kiểm tra:thu*Bề rộng mặt đường*Bề dày lớp rải*Độ dốc ngang, dốc dọc*Cao độTiêu chuẩn:…………..Thí nhiệm độ chặt BTNĐạt theo yêu *Đo đạc bằng Đạt theo yêu cầu củacầu của thiếtmáythiết kế, theokế và*Quan trắc Specification và sai sốSpecificationsbằng mắtcho phép.*Máy trắc đạcvà quan trắcbằng mắtXem checklistThước nhôm 3 mXem checklistBằng mắtXem checklistBằng mắtXem checklistBằng mắtXem checklistBằng mắtKiểm tra các chỉ tiêu cơ lý BTN nguyên trạng lấy ở mặtđường từ mẫu khoan hay đào.KSđường bộKiểm tra:*Dung trọng trung bình BTN, dung trọng trung bình cốt liệukhoáng vật, dung trọng thực*Độ rổng cốt liệu, độ rổng còn dư, độ ngậm nước, độ nở thểtích, cướng độ kháng nén, hệ số ổn định nước, thành phần cấpphối các cở hạt.*Hàm lượng nhựa, độ bám dính của nhựa và đá, hệ số chặt lulèn, các chỉ tiêu MarshallKiểm tra đo vẽ hoàn công , nghiệm thu, lưu hồ sơ…KSđường bộKý hồ sơ hoàn công20Bằng mắtMBTN-F15MBTN-F16MBTN-F17MBTN-F18MBTN-F19MBTN-F20MBTN-F21MBTN-F15MBTN-F16MBTN-F17MBTN-F18MBTN-F19MBTN-F20MBTN-F21TCVN 8861:2011 thí nghiệm mô đun nềnđất;TCVN 8864:2011: kiểm tra độ phẳng;TCVN 8866:2011: kiểm tra độ nhám mặtđường;TCVN 8867:2011: xác định mô đun đàn hồichung;TCVN 8860-1:2011: độ ổn định và độ dẽoBiỆN PHÁP KIỂM SOÁTCHẤT LƯỢNG CỦA GIÁM SÁT THI CÔNGCÔNG VIỆC: LỢP TÔN MÁILOGOMã số: QCP.008Ngày: …………..KT QUATHÍ NGHIỆMKIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰCÁC HOẠT ĐỘNGTRÁCH NHIỆMTCXD170-07Đệ trình Hồ sơ chất lượng đểChủ đầu tư chấp thuậnKS kết cấuThiết lập Hệ thống quản lý chấtlượngKS kết cấuHuy động nguồn lực thi công.KS kết cấuBiện pháp an toàn khi lợp máiKS kết cấuVật liệu đầu vào cho tônmái,diềm tônKS kết cấuVật liệu đầu vào cho siliconchống dột, vít bắn tôn,KS kết cấuĐoạn nối chồng sóng tônTIÊU CHUẨNTHI CÔNGKS kết cấuDanh mụckiểm traThiết bị, dụng cụvà phương phápđo lườngkiểm traMã báo cáo kiểmtra/checklistLoại & TCthí nghiệmChuẩn mựcPhươngpháp quantrắcChuẩn mực1011Biện pháp thi công;Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;Quy trình, Checklist …;Sơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự tham gia;Phân công nhiệm vụ;Huy động nhân lựcHuy động vật liệu*Quan trắc bằng mắt VT-TN.06 và VT-TN.07Huy động máy móc thi côngKiểm tra mỏ đất…*Kiểm tra thiết bị nâng hạ*Kiểm tra dây cứu sinhNĐ.14/2014 NDCP, *Kiểm tra lưới chống rơi05/2014 TTMắt, đồng hồ đo*Kiểm tra dây an toànBLDTBXH,cách điện,*Kiểm tra cảnh báo khu vực thi công22/2010/TT-BXD * Kiểm tra cách điện dây, thiết bị vớimái tôn*Kiểm tra chủng loại vật tư*Kiểm tra độ dày tôn mái*Kiểm tra chất lượng sơn hoànThước kẹp, thướcTCVN 371thiện, màu sơn tônthép, đèn pin, quan06,TCXD170-07 *Kiểm tra quy cách tôn( Hình dạng,sát bằng mắtkích thước, số sóng tôn)*Kiểm tra Nhà sản xuất.TCVN 37106,TCXD170-07TCXD170-07*Kiểm tra chủng loại vật tư*Kiểm tra độ dài vít, màu sắt*Kiểm tra hạng sử dụng silicon*Kiểm tra nhà sản xuấtThước thép, đènpin, quan sát bằngmắt*Kiểm tra số sóng tôn được nốichồng*Kiểm tra độ kín khít vị trí nối tôn*Kiểm tra liên kết đoạn nối chồngThước thép, đènpin, quan sát bằngmắt*Kiểm tra độ dốc tắm tôn đầu tiên*Kiểm tra vị trí lắp diềm tônThoát nước máiLiên kết vít vào tônKS kết cấuKS kết cấuTCXD170-07TCXD170-07KT QUAQUAN TRẮC*Kiểm tra độ phẳng theo phươngngang*Kiểm tra số lượng, khoản cáchgiữa các vít*Kiểm tra độ cứng của vít xuống xàgồ*Kiểm tra độ thẳng hàng của vít21NANANANANAKết quả kiểm định thiếtbị nâng hạ,bằng láithiêt bị nângPhù hợp với nguồn lực trongtiến độ thi công đã đượcCĐT chấp thuận.NACO,CQCO,CQXL.36XL.39Thước thép,quansát bằng mắt, máythủy bình, thướcthủy, nướcThước thép, quansát bằng mắt, dâydợNAQuan trắcqua thínghiệm vàqua các lầnmưa lớn.Phù hợp yêu cầu thiết kếvà sai số cho phépXL.36XL.39101112Hình dạng kích thước mái tôncanopyDiềm tônKS kết cấuKS kết cấuDọn vệ sinh mái tôn, chuẩn bị nghiệmKSthukết cấuTCXD170-07TCXD170-07TT.01/2010TTLTBLDTBXH-BYT*Kiểm tra kích thước ngang canopy*Kiểm tra kích thước dọc*Kiểm tra hình dạng, kích thước*Kiểm tra vít liên kết diềm vào tônmái và mặt dựng*Kiểm tra kín khít diềm và tôn mái*Kiểm tra vị tríkhoét lỗ chờ M&E*Kiểm tra góc giao của diềmbiên với nhau*Kiểm tra trầy xước màu tôn, sơndặm*Kiểm tra silicon dính trên tôn,ốc vít,tôn vụn*Kiểm tra dầu mỡ, bụi mặt dưới tôn*Kiểm tra dầu mỡ bụi mặt dưới tônThước thép, quansát bằng mắt, dâydợThước thép, quansát bằng mắt, đènpinQuan sát bằngmắt, đèn pin22Quan trắcqua thínghiệm vàqua các lầnmưa lớn.XL.36XL.39* Thí nghiệmchống rò nướcbằng cách dùngmáy phun bơmnước lên mái tônđể kiểm tra.*Không dột*Không tạt nước*Không tốc máiPhù hợp yêu cầu thiết kế vàsai số cho phépMã số: ITP.009KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆMlogoCông việc: Công tác tô trátNgày: ………………KT QUATHÍ NGHIỆMKIỂM TRA QUA CHECKLISTTTDANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁCHOẠT ĐỘNGTRÁCH NHIỆMTCVN 9377-2:2012Thiết bị, dụng cụ vàphương pháp đo lườngkiểm traMã báo cáo kiểm tra/checklistLoại & TCthí nghiệmChuẩn mựcPhương phápquan trắcChuẩn mực1011NANAKS XDSơ đồ tổ chức;Danh sách nhân sự tham gia;Phân công nhiệm vụ;NANAKS XDHuy động nhân lựcHuy động vật liệuHuy động máy móc thi côngKiểm tra mỏ đất…Đệ trình Hồ sơ chất lượng để Chủ đầutư chấp thuậnKS XDThiết lập Hệ thống quản lý chất lượngHuy động nguồn lực thi công.Danh mụckiểm traBiện pháp thi công;Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm;Quy trình, Checklist …;TIÊU CHUẨNTHI CÔNGKiểm tra Vật liệu đầu vào: Cát, Ximăng, phụ gia, nước, lưới thépKS XDKiểm tra định vị, ghém làm mốcchuẩn.KS XD*Quan trắc bằng mắtKiểm tra bề mặt trước khi tô trát.KS XDVT-TN.06 và VT-TN.07*Kiểm tra chứng chỉ xuất xứ, xuấtxưởng. *Kiểm tra chứng nhận sảnTCVN 9377-2:2012 Công phẩm hợp quy. *Lấy mẫu đi thí nghiệm.*Kiểm tra hồ sơ *Lấytác hoàn thiện trong xâymẫu đi thí nghiệm.dựngTCVN 3972-1985*Kiểm tra kích thước, chiều dày,khoảng cách, độ phẳng, thẳng của cácmốc ghém.*Máy thuỷ bình.*Thước thép .dọiTCVN 9377-2:2012Kiểm tra Vữa tô trát.TCVN 4314-2003 TCVN4459:1987XL.11*Kiểm tra sự kín khít của các khe hay lỗtrên bề mặt tường).*Kiểm tra đã hoàn thành xong công táclắp đặt chi tiết ngầm của hệ thống M/E. * Quan sát bằng mắt*Kiểm tra lưới thép tại vị trí 2 vật liệutiếp giáp khác nhau, lưới thép tại các vịtrí đục tường đi ngầm đường ống M/E.*Cách pha trộn, sử dụng các loại vữa.NATCVN 7570:2006 (cát)TCVN 7072:2006 (đá)TCVN 9202:2012(Ximăng) TCVN4506:1987 (nước).Đạt yêu cầucủa thiết kếKSXDNAPhù hợp vớinguồn lực trongtiến độ thi côngđã được CĐTchấp thuận.*Dây*Vệ sinh bề mặt tường (nếu có rêumốc, dầu mỡ).KT QUAQUAN TRẮC*Quan sát bằng mắt*Kiểm tra tỉ lệ thể tích cácvật liệu và theo các quyđịnh.23CHECKLISTTCVN 3121:2003Phương pháp thử vữaxây dựng*Độ lưu động, độ phântầng, khối lượng thểtích, khả năng giữnước của hỗn hợp vữa.*Giới hạn bền chịu uốn,chịu kéo, giới hạn bềnliên kết với nền, độ hútnước, khối lượng riêng,khối lượng thể tích củavữa xây.Quan sát bằngmắtĐạt yêu cầucủa thiết kế vàsai số chophép thi côngxây dựng.Kiểm tra giàn giáo tô trátKiểm tra việc tô trátKS XDTCVN 9377-2:2012*Kiểm tra độ ổn định chân cột chống*Kiểm tra neo giàn giáo vào khung chịulực*Kiểm tra độ ổn định giằng ngang*Kiểm tra độ ổn định hệ thống chống đởbị lệch ngang*Kiểm tra độ ổn định nơi chịu tải côngsơn chống lật*Kiểm tra lực tập trung thực tế so vớitính toán cho phép*Kiểm tra ván lát sàn công tác, cầuthang.*Kiểm tra lan can an toàn*Bề mặt tường tô trát phải ẩm*Bề mặt bê tông (nếu có) được tạonhám hay phun, quét, trét hồ xi măngtrước khi tô trát vữa.*Kiểm tra lớp trát, mỗi lớp không quá8mm.*Kiểm tra độ phẳng mặt tô trát.10Kiểm tra bảo dưỡng lớp tô trátKS XDTCVN 9377-2:2012*Kiểm tra độ ẩm của lớp tô trát.11Kiểm tra sau cùng và chuẩn bịnghiệm thu bề mặt tô trátKS XDTCVN 9377-2:2012*Mặt tô trát phải phẳng, không gồ ghề.Tần suất kiểm tra:*Trong khi lắp dựng*Trong khi kiểm tra vánkhuônChecklist kiểm tra GG 01 &02Tần suất kiểm tra thườngxuyên:*Trong khi lắp dựng*Trước khi thi công*Trong quá trình thi công*Kiểm tra bằng mắt.*Kiểm tra bằng thướcthép.*Kiểm tra bằng thước hộpnhôm 2-3m.*Kiểm tra bằng mắt.*Kiểm tra bằng mắt.* Kiểm tra bằng thướcthép.độ đặcchắc,hộpbám dính của lớp trát ( không bị bộp).*Kiểm tra bằngthướcnhôm 2-3m.*Kiểm tra bằng thước haymáy thuỷ bình.24Đạt yêu cầucủa thiết kếQuan sátbằng mắtĐạt yêu cầucủa thiết kế vàsai số chophép thi côngxây dựng.*Không có vết rạn chân chim trên bề mặt tường.