‘kem cây’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “kem cây”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kem cây , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kem cây trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cây kem?

Popsicle?

2. Lấy vài cây kem.

Gonna get some ice-cream.

3. Còn một cây kem cũ.

There’s an old Fudgsicle, you want it?

4. Một cây kem Sô-cô-la

One chocolate ice cream

5. Vậy đi kiếm cây kem ăn đi.

Go get an ice cream.

6. Ta đang thèm một cây kem lúc này…

I’d kill for an ice cream right now…

7. Và kem lạnh có trái cây trong đó.

And ice-cream with passion fruit in it.

8. Tôi tính cậu một đô, tính luôn cây kem.

We’ll call it $ 1 even, including the ice cream.

9. Tôi sẽ lấy cho ông một cây kem.

I will get you an ice cream.

10. 1 cây kem ốc quế nếu cô ấy thích.

A snow cone, if that’s what she’s in the mood for.

11. Và tráng miệng bằng mứt trái cây và kem lạnh.

And fruit compote and ice cream for dessert.

12. Tớ nghĩ cậu vừa bóp nát, hai cây kem.

I think you crushed your cones.

13. Anh bán cho ông Otterton cây kem đó, đúng không?

You sold Mr. Otterton that popsicle, right?

14. Anh nghĩ mình nên mua thêm 1 cây kem rồi.

I think we should get another ice cream cone.

15. Tôi nghĩ cây kem 10 $ thì có thể đợi được.

I think your $ 10 worth of popsicles can wait.

16. 72 cây kem người nằm an toàn trong ống đông lạnh.

Seventy-two human popsicles safe and sound in their cryo tubes.

17. Bạn có thể làm gì với các cây kem ốc quế đó?

What are you going to be able to do with those ice cream cones?

18. Rồi sau đó, chúng cháu nhận được những cây kem rất tuyệt.

And afterwards, we go get ice cream that fattens.

19. Cậu muốn nói không nhưng cậu cần cây kem sôcôla ngon lành đó.

You wanna say no, but you need that chocolaty goodness.

20. Một người cầm cây kem đang ăn dở và mũi tên trên tay trái.

One held a half-eaten ice cream cone in one hand and arrows in the left with yellow fletching.

21. Chẳng hạn như ” món kem tươi trái cây ” đang ngồi trước mặt tôi đây .

Take the Tooty-Fruity sitting in front of me for example .

22. Rồi một người phụ nữ da trắng tử tế đem cho tôi một cây kem.

A white woman kindly brought one out to me.

23. Bánh kem… kem khá một chút.

With a little too much whipped cream.

24. Và các công ty mỹ phẩm đang sử dụng cây này để làm 1 loại kem tái tạo.

And the cosmetic companies are already using it to make regenerating cream.

25. Mukua (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), hoa quả khô từ cây bao bap, thường làm thành kem.

Mukua (), dried fruit of the baobab tree, often made into ice cream.

Rate this post

Viết một bình luận