kem trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh | Glosbe

kem thì là kem.

And ice cream is ice cream.

OpenSubtitles2018.v3

Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.

Oh, and they ate all the ice cream too.

OpenSubtitles2018.v3

Kem phục vụ mềm có thể có tỷ lệ vượt quá 100%, nghĩa là một nửa sản phẩm cuối cùng bao gồm chứa không khí.

Soft serve ice creams may have an overrun as large as 100%, meaning half of the final product is composed of air.

WikiMatrix

Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa

If you’ve ever overbeaten your whipped cream, it’s actually buttermilk.

ted2019

Các loại kem chua trên thị trường thường chứa không quá 14% chất béo từ sữa.

Commercially produced sour cream usually contains not less than 14 percent milk fat.

WikiMatrix

Hãy thử sử dụng mặt lưỡi thay vì đầu lưỡi vì một số phụ nữ thích cảm giác được liếm như liếm cây kem khi áp lực của lưỡi đặt vào âm vật.

Try using the flat side of your tongue rather than the tip as some women prefer a big ice-cream lick to pressure of the point of the tongue on the clitoris.

OpenSubtitles2018.v3

Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”

Our granddaughter considered her two choices and then stated emphatically, “I want this choice—to play and eat only ice cream and not go to bed.”

LDS

Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).

Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).

Literature

Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể

The one- half- mile walk may be too far for some people at each end of the beach, but your cart serves as many people as possible.

QED

Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy.

And it was the kind of caustic pain that you get when you bite into ice cream.

QED

Các loại kem chứa kẽm ô xít rất thích hợp vì chúng có khả năng chống ẩm .

Creams with zinc oxide are preferable because they form a barrier against moisture .

EVBNews

Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc.

Mommy gave me money for ice cream, but I decided to give it to you for medicine.

jw2019

Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.

Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.

WikiMatrix

Miyoko, người thường xuyên làm món súp kem đặc biệt cho con gái mình, là một thành viên của FARGO.

Miyoko, who would often make special cream stew for her daughter, was a member of Fargo.

WikiMatrix

Nó có cảm giác như chút kem đánh răng cuối cùng bị ép ra vậy.

It felt like squeezing out the last bit of toothpaste

OpenSubtitles2018.v3

Bản thân tôi là màu kem nhuộm tóc đấy.

I apply my personality in a paste.

OpenSubtitles2018.v3

● Bạn thường xuyên dùng nhóm thuốc cortisone/steroid từ nhiều năm nay—kem thoa hoặc thuốc bơm để điều trị bệnh suyễn

● You are a regular, long-term user of cortisone/steroid —used in some medical creams and asthma sprays

jw2019

Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe.

People who like boobs, people who like ice cream, people who like driving.

OpenSubtitles2018.v3

Đối với các trường hợp nhẹ bao phủ một diện tích tương đối nhỏ, kem hydrocortisone trong sức mạnh không cần toa có thể là đủ.

For mild cases that cover a relatively small area, hydrocortisone cream in nonprescription strength may be sufficient.

WikiMatrix

Đó là kem bôi mắt của ta

That’s my eye cream.

OpenSubtitles2018.v3

Phải ăn tối xong mới được ăn kem.

No, not until after, you know, you’ve had your dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Phân tích này được sử gia người Anh Niall Ferguson ủng hộ, người cũng nói rằng, vào năm 1943, một bí mật tình báo Mỹ báo cáo rằng chỉ cần có một cây kem và ba ngày nghỉ phép… sẽ khiến lính Mỹ không giết quân đầu hàng của Nhật Bản.

This analysis is supported by British historian Niall Ferguson, who also says that, in 1943, “a secret intelligence report noted that only the promise of ice cream and three days leave would … induce American troops not to kill surrendering Japanese”.

WikiMatrix

Kem tỏi là một món ăn trong thực đơn của The Stinking Rose.

Garlic ice cream is a food item on The Stinking Rose’s food menu.

WikiMatrix

Bởi vì các công ty Hàn Quốc ban đầu chú trọng vào thị trường Hàn Quốc và Đông Á, kem được đem đến có số lượng sắc thái màu hạn chế.

Because Korean companies focused initially on the Korean and East Asian markets, they are offered in a limited number of hues.

WikiMatrix

Con thứ nhất bỏ cuộc và ngay lập tức chết chìm. Nhưng con thứ hai, nó cố gắng đến mức xô kem bị đánh tan dần và biến thành bơ, và nó thoát được ra ngoài.

The first mouse quickly gave up and drowned, but the second mouse struggled so hard that he eventually churned that cream into butter, and he walked out.

Rate this post

Viết một bình luận