Kênh truyền hình tiếng Anh là gì

Kênh truyền hình tiếng Anh là television station. Kênh truyền hình là một kênh vật lý hay một kênh ảo mà trong đó nó được phát hành bởi một đài truyền hình hoặc một mạng lưới phân phối kênh truyền hình.

Kênh truyền hình tiếng Anh là television station. Kênh truyền hình là sản phẩm báo chí, gồm các chương trình phát thanh, truyền hình được sắp xếp ổn định, liên tục, được phát sóng trong khung giờ nhất định và có dấu hiệu nhận biết.

Từ vựng về truyền hình bằng tiếng Anh.

Commercial: Chương trình quảng cáo.

Documentary: Phim tài liệu.

Reality program: Chương trình truyền hình thực tế.

Sitcom: Hài kịch tình huống.

Soap opera: Kịch hay phim đời sống.

Soundtrack: Nhạc phim.

Tv channel: Kênh truyền hình.

Comedy: Kịch vui, hài kịch.

War film: Phim chiến tranh.

Action film: Phim hành động.

Horror film: Phim kinh dị.

Historical drama: Phim, kịch lịch sử.

Romantic comedy: Phim lãng mạn hài.

Mẫu câu tiếng Anh về kênh truyền hình.

Programming is broadcast by television stations, sometimes called channels, as stations are licensed by their governments to broadcast only over assigned channels in the television band.

Chương trình truyền hình được phát sóng bởi các đài truyền hình, đôi khi được gọi là kênh truyền hình, các đài được cấp phép bởi chính phủ của họ để phát sóng trên các kênh truyền hình được giao trong băng tần truyền hình.

Some transmissions and channels are free to air or free to view, while many other channels are pay television requiring a subscription.

Một số truyền thông và các kênh truyền hình được tự do phát hay tự do xem, trong khi nhiều kênh truyền hình khác đòi hỏi mỗi thuê bao phải trả tiền.

Bài viết kênh truyền hình tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Rate this post

Viết một bình luận