kêu gọi in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.

Every calling provides an opportunity to serve and to grow.

LDS

Công vụ kêu gọi.

Duty calls.

OpenSubtitles2018.v3

Chủ Tịch Monson Kêu Gọi Phải Có Lòng Can Đảm

President Monson Calls for Courage

LDS

Tuy vậy, Chúa đã kêu gọi anh em.

Nevertheless, the Lord has called you.

LDS

Vì vậy Chính phủ Lâm thời kêu gọi tổ chức một hội nghị hiến pháp ngày 30 tháng 5 năm 1894.

Therefore, the Provisional Government called to order a Constitutional Convention on May 30, 1894.

WikiMatrix

Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo?

What is proselytism, and how has it come to be viewed?

jw2019

Được, chúng ta sẽ kêu gọi buổi hội nghị tại đây Battle Creek.

We shall call a conference to meet here in Battle Creek.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi không do dự hưởng ứng lời kêu gọi của Đức Giê-hô-va.

We had no hesitation about answering Jehovah’s call.

jw2019

Được Kêu Gọi làm Thánh Hữu

Called to Be Saints

LDS

Phục vụ khi được kêu gọi.

Serve as called.

LDS

Tuy nhiên Blount chờ đợi cho đến 1793 để kêu gọi bầu cử.

Blount, however, waited until 1793 to call for elections.

WikiMatrix

Ông ta có thể kêu gọi những linh hồn… trên thiên đường để cô có thể hỏi họ.

He can call to the spirits in heaven, so you can ask’em questions.

OpenSubtitles2018.v3

Khi Benjamin kể cho mẹ mình biết về sự kêu gọi đó, bà rất đỗi vui mừng.

When Benjamin told his mother about the call, she was overjoyed.

LDS

Bonifacio kêu gọi một cuộc tấn công phối hợp đồng thời vào thủ đô Manila.

Bonifacio called for a simultaneous coordinated attack on the capital Manila.

WikiMatrix

Các Chức Vụ Kêu Gọi là Các Cơ Hội để Phục Vụ

Callings as Opportunities for Service

LDS

Đã Có Nhiều Sự Kêu Gọi Rời Bỏ Ba Bi Lôn

There Have Been Many Calls to Leave Babylon

LDS

Từ lúc đó, đã có những phong trào kêu gọi thống nhất.

Since then, there has been a movement for reunification.

WikiMatrix

Anh Cả Gavarett nói: “Những sự kêu gọi không phải là để nắm giữ chức vụ.

“Callings are not about holding positions,“ Elder Gavarret says.

LDS

Trường vinh quang đang kêu gọi các bạn.

The field of honour calls you.

OpenSubtitles2018.v3

Ông rốt cục từ chối lời kêu gọi của Quang Vũ đế.

Clearly he had repudiated Urban VI’s election.

WikiMatrix

Lời Kêu Gọi Đánh Thức

A Call to Awaken

LDS

Chủ Tịch McKay đã kêu gọi Chủ Tịch Clark làm Đệ Nhị Cố Vấn cho mình.

He called President Clark to be his Second Counselor.

LDS

Nguyên Thị trưởng Tokyo Ishihara Shintaro từng nhiều lần kêu gọi di chuyển khu chợ đến Toyosu, Koto.

Former Tokyo Governor Shintaro Ishihara repeatedly called for moving the market to Toyosu, Koto.

WikiMatrix

* Sự kêu gọi và sứ mệnh của Mười Hai Vị Sứ Đồ được tiết lộ, GLGƯ 18:26–36.

* The calling and mission of the Twelve were revealed, D&C 18:26–36.

LDS

Rate this post

Viết một bình luận