‘kêu gọi’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “kêu gọi”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kêu gọi , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kêu gọi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. * Xem thêm Kêu Gọi, Được Thượng Đế Kêu Gọi, Sự Kêu Gọi; Phép Đặt Tay

* See also Call, Called of God, Calling; Hands, Laying on of

2. Họ nghĩ rằng kêu gọi cảnh sát đang kêu gọi tắc xi?

They think calling the police is calling a taxi?

3. Được Thượng Đế Kêu Gọi

Called of God

4. Được Kêu Gọi làm Thánh Hữu

Called to Be Saints

5. Suốt khoảng 19 thế kỷ sau đó sự kêu gọi để lên trời là sự kêu gọi duy nhất.

For some 19 centuries after this there was only one calling, the heavenly one.

6. Phục vụ khi được kêu gọi.

Serve as called.

7. Điều 21 kêu gọi “thuế bố thí”.

Article 21 calls for an “alms tax”.

8. “bầy nhỏ” kêu gọi hết tâm tình.

anointed congregation.

9. Vậy chúng ta kêu gọi kiểu gì chứ?

What kind of message does that send?

10. Sự Kêu Gọi cho một Người Cải Đạo

A Calling for a Convert

11. Lời kêu gọi “bình-hòa” sẽ vang lên

A Climactic Call for Peace

12. 21 Nơi đầu đường nhộn nhịp, người kêu gọi;

21 At the corner* of the busy streets it calls out.

13. Ngài đã kêu gọi một số người lên trời.

He has called some to heavenly life.

14. Khi ta kêu gọi, chúng cùng nhau đứng dậy.

When I call to them, they stand up together.

15. Đức Chúa Trời kêu gọi: ‘Hãy đến với ta.

“Come to me,” God tells us.

16. Những Chức Vụ Kêu Gọi Mới Được Loan Báo

New Callings Announced

17. Được kêu gọi, được chọn và tỏ ra trung tín

Called, Chosen, and Faithful

18. Sẽ kêu gọi các người khóc lóc và than thở,+

Will call for weeping and mourning,+

19. Đức Giê-hô-va kêu gọi “một dân bội-nghịch”

Jehovah Reaches Out to “a Stubborn People”

20. Tuy nhiên, năm 1919, có lời kêu gọi thức dậy!

But in 1919, there was a call to wake up!

21. Họ kêu gọi xung phong để trấn giữ sân bay

They’ve called for volunteers to hold the dock.

22. “Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa.”

“End with an inspiring call to action.”

23. Rồi Phi-e-rơ khẩn khoản kêu gọi họ ăn năn.

Peter then called on them to repent.

24. Ông cũng kêu gọi bầu cử tự do trong khu vực.

It also provides election security when needed.

25. Tôi lặp lại lời kêu gọi của Anh Cả Jeffrey R.

I add my voice to the call Elder Jeffrey R.

26. Tong Sang từ chối lời kêu gọi từ đảng của mình.

Tong Sang refused the calls from his party to step down.

27. 9 Tiếng Đức Giê-hô-va cất lên kêu gọi thành;

9 The voice of Jehovah calls out to the city;

28. Bao nhiêu người an giấc từ muôn thuở, Chúa kêu gọi.

He now shall awaken those sleeping in death;

29. Ngài khẩn thiết kêu gọi mọi người noi theo gương Ngài.

He entreated all to follow His example.

30. “Ngài khẩn thiết kêu gọi mọi người noi theo gương Ngài.

“He entreated all to follow His example.

31. Chủ tịch Van Rompuy cần kêu gọi chính quyền Việt Nam:

President Van Rompuy should call on the Vietnamese government to:

32. Và tôi kêu gọi kẻ phản bội đó… bước lên phía trước.

And I urge that traitor… step forward.

33. Từ lúc đó, đã có những phong trào kêu gọi thống nhất.

Since then, there has been a movement for reunification.

34. Chính phủ Đức kêu gọi Nga “giải thích đầy đủ bi kịch.”

The German government called on Russia to “fully explain the tragedy.”

35. Chính là chức vụ kêu gọi mà các anh em đang có.

It is the one you currently have.

36. “Chúng tôi kêu gọi người biểu tình hãy tuân theo án lệnh.

“He said the Colonel should listen to his instructions.

37. Chúng tôi được kêu gọi để phục vụ hàng trăm nghìn người.

We are called upon to serve hundreds of thousands of people.

38. Thần khí kêu gọi mọi dân mau đến nghe Cha khuyên dạy;

Come with rejoicing, and learn about Jehovah.

39. Y kêu gọi, rồi ta đến, nhưng lại chẳng làm đến cùng.

He called, we came, and he didn’t fulfill his own call.

40. Các Chức Vụ Kêu Gọi là Các Cơ Hội để Phục Vụ

Callings as Opportunities for Service

41. Nó có tựa đề là “Sự Kêu Gọi Các Nhà Vô Địch.”

It was entitled “Call of the Champions.”

42. Rồi một thiếu niên Tân Tây Lan được kêu gọi cầu nguyện.

Then one of the young New Zealanders was called upon to pray.

43. Chúng ta được kêu gọi thực hiện việc tự kiểm điểm nào?

What self-examination were we asked to make?

44. Thần khí kêu gọi mọi dân mau đến nghe Giê-hô-va,

Come with rejoicing, and learn about Jehovah.

45. Ông Van Rompuy cần công khai kêu gọi chính quyền Việt Nam:

Van Rompuy should publicly call on the Vietnam government to:

46. Ông cũng kêu gọi “phục hồi nhanh chóng quy tắc dân sự.”

He also called for “speedy resumption of civilian rule.”

47. (Tiếng cười) Tôi gửi lời kêu gọi này tới các ca sĩ.

(Laughter) And I sent out this call to singers.

48. (b) Lời kêu gọi vang dội nào sẽ được ứng nghiệm trọn vẹn?

(b) What resounding call will have its grandest fulfillment?

49. Chính quyền liên bang đang kêu gọi sự trợ giúp từ quí vị…

Federal authorities are asking for your help…

50. Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo?

What is proselytism, and how has it come to be viewed?

Rate this post

Viết một bình luận