khăn trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.

Believing husbands who continue to love their wives, whether in favorable or in trying times, demonstrate that they closely follow Christ’s example of loving the congregation and caring for it.

jw2019

Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.

It’s a hard problem because the water sloshes about, but it can do it.

ted2019

Các điều kiện khó khăn ở vùng nông thôn đã khiến hàng triệu nông dân tuyệt vọng kéo vào các thành phố đang phát triển nhanh chóng, cung cấp nhân lực cho công cuộc công nghiệp hoá và làm tăng nhanh số dân thành thị Nga chỉ trong vài năm.

The deteriorating conditions in the countryside drove millions of desperate peasants to the rapidly growing cities, fueling industrialization, and vastly increasing Russia’s urban population in the space of just a few years.

WikiMatrix

Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.

We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission.

jw2019

Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.

The apostle Paul warned: “You must realise that in the last days the times will be full of danger.

jw2019

21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.

21 Solomon surveyed human toiling, struggles, and aspirations.

jw2019

Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng— và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.

He had high leather boots, jodhpurs, an old leather jacket, a wonderful helmet and those marvelous goggles — and, inevitably, a white scarf, to flow in the wind.

ted2019

Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?

And in fact that model means that the challenge for new power is: how do you use institutional power without being institutionalized?

ted2019

Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’

Perhaps you wonder, ‘Does the fact that Jehovah appears not to have done anything about my trial mean that he is unaware of my situation or that he does not care about me?’

jw2019

Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.

Here are the people I know: I know Catholics who are pro-choice, and feminists who wear hijabs, and veterans who are antiwar, and NRA members who think I should be able to get married.

ted2019

Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn.

And it flushes out thousands of different other competitors that would otherwise make life difficult for the Vibrios.

ted2019

Tuần rồi khó khăn lắm ạ.

It was a slow week.

OpenSubtitles2018.v3

(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.

(2 Timothy 2:3, The English Bible in Basic English) In Paul’s company, Timothy learned the secret of being content in even the most difficult circumstances.

jw2019

Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.

He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months.

ted2019

Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.

In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded.

ted2019

Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’.

I would like to have a part in helping it overcome its difficulties.’

jw2019

(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?

(1 Timothy 6:9, 10) What, though, when we meet up with health, financial, or other problems?

jw2019

Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.

She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels.

jw2019

Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.

The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely.

QED

Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.

The incident I just recounted, while a difficult travel situation, was brief, and there were no lasting consequences.

LDS

Một ngày khó khăn.

It’s a tough one.

OpenSubtitles2018.v3

Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm.

The concept was tested successfully using a B-29 carrier, but docking proved difficult even for experienced test pilots.

WikiMatrix

Theo lý thuyết của Bandura, những người có tính tự tin vào năng lực bản thân cao – đó là, những người tin rằng họ có thể hoạt động tốt – có nhiều khả năng xem các nhiệm vụ khó khăn như một điều gì đó để làm chủ hơn là điều cần tránh.

According to Bandura’s theory, people with high self-efficacy—that is, those who believe they can perform well—are more likely to view difficult tasks as something to be mastered rather than something to be avoided.

WikiMatrix

“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.

“Developing countries were an engine of global growth following the financial crisis, but now they face a more difficult economic environment,” said World Bank Group President Jim Yong Kim.

worldbank.org

Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.

However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment.

Rate this post

Viết một bình luận