Cập nhật danh sách các ngành khối B, khối B thi môn gì đầy đủ, mới nhất cho thí sinh chuẩn bị kì thi đại học khối B năm 2020 tham khảo.
1. Khối B gồm những môn nào?
Thi khối B gồm nhưng môn thi nào?
Trước hết, chúng ta cần biết khối B gồm những môn nào? Để có những hành trang chuẩn bị cho kì thi đại học khối B tốt nhất cho các em học sinh. Nếu như trước đây nhắc tới khối B là người ta chỉ nghĩ đến 3 môn Toán, Hóa, Sinh thì ngày nay môn thi khối B đã được mở rộng ra nhiều môn khác.
Môn sinh, hóa có thể thay thế bằng môn sử, địa, văn, giáo dục công dân, khoa học xã hội,… Cụ thể có các tổ hợp môn khối B như sau:
- B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
2. Khối B gồm những ngành nào?
Các ngành khối B không chỉ liên quan đến lĩnh vực Y Dược mà còn liên quan đến các lĩnh vực môi trường, xã hội, kinh tế, …
Các ngành Y Dược khối B
- Y học dự phòng
- Điều dưỡng
- Kỹ thuật y học
- Y tế công cộng
- Dinh dưỡng
- Dược
- Quản lý bệnh viện
- Xét nghiệm y học dự phòng
- Y đa khoa
- Y học cổ truyền
- Răng hàm mặt
>>> Xem thêm: Các ngành khối B dễ xin việc, có triển vọng trong tương lai
Các ngành khác khối B khác:
- Lâm nghiệp đô thị
- Lâm sinh
- Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
- Khuyến nông
- Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
- Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)
- Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)
- Khí tượng học (Mới)
- Thủy văn (Mới)
- Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)
- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)
- Quản lí đất đai (Mới)
- Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)
- Quản lý biển
- Khí tượng thủy văn biển
- Khí tượng học (Mới)
- Công nghệ may
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý đất đai
- Kĩ thuật trắc địa – bản đồ
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Sinh học
- Tâm lí học giáo dục
- Công nghệ Sinh học
- Khoa học môi trường
- Khoa học đất
- Khoa học cây trồng
- Bảo vệ thực vật
- Công nghệ thiết bị trường học
- Tâm lí học
- Nông nghiệp
- Nuôi trồng thủy sản
- Phát triển nông thôn
- Dịch vụ thú y
- Công nghệ chế biến lâm sản
- Các ngành sư phạm khối B
- Sư phạm Sinh học
- Công nghệ rau quả và cảnh quan
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sau thu hoạch
- Quản lý đất đai
- Chăn nuôi
- Thú y
- Chính trị học (sư phạm Triết học)
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Từ đó chúng ta cũng thấy được rằng các ngành nghề khối B rất đa dạng, phong phú, “dân khối B” có nhiều cơ hội để lựa chọn ngành nghề có nhiều tiềm năng, dễ xin việc trong tương lai.
3. Danh sách các trường khối B
Sau khi chọn được một ngành học phù hợp với bản thân mình thì công việc tiếp đến của bạn chính là lên danh sách các trường có thể phù hợp với bản thân cũng như năng lực của mình. Từ đó sẽ chọn ra những trường đại học khối B để đăng ký xét tuyển.
A. Các trường Đại học xét tuyển khối B khu vực miền Bắc
STT
Tên trường
STT
Tên trường
1
Đại học Y Hà Nội
27
Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự
2
Đại học Bách Khoa Hà Nội
28
Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự
3
Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
29
Đại học Y Dược Thái Bình
4
Đại học Y Tế Công Cộng
30
Đại học Thái Bình
5
Đại học Kiến Trúc Hà Nội
31
Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
6
Đại học Công Nghiệp Hà Nội
32
Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên
7
Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội
33
Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
8
Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
34
Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
9
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội
35
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
10
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
36
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
11
Đại học Công Nghệ Đông Á
37
Đại học Y Hải Phòng
12
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
38
Đại học Hải Phòng
13
Đại học Kinh Tế Quốc Dân
39
Đại học Dân Lập Hải Phòng
14
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
40
Đại học Công Nghiệp Việt Trì
15
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
41
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
16
Đại học Thăng Long
42
Đại học Hải Dương
17
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
43
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
18
Đại học Dân Lập Phương Đông
44
Đại học Điều Dưỡng Nam Định
19
Đại học Mỏ Địa Chất
45
Đại học Hạ Long
20
Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)
46
Đại học Sao Đỏ
21
Đại học Hòa Bình
47
Đại học Hùng Vương
22
Đại học Sư Phạm Hà Nội
48
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
23
Đại học Thủ Đô Hà Nội
49
Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
24
Đại học Thành Đô
50
Đại học Tân Trào
25
Đại học Nguyễn Trãi
51
Đại học Đại Nam
26
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
52
Đại học Dân Lập Đông Đô
B. Các trường Đại học xét tuyển khối B khu vực miền Trung
STT
Tên trường
STT
Tên trường
1
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng
19
Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
2
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
20
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
3
Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng
21
Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
4
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
22
Đại học Y Dược – ĐH Huế
5
Đại học Sư Phạm – ĐH Huế
23
Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế
6
Đại học Nông Lâm – ĐH Huế
24
Đại học Tây Nguyên
7
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận
25
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
8
Đại học Buôn Ma Thuột
26
Đại học Quy Nhơn
9
Đại học Y Khoa Vinh
27
Đại học Kinh Tế Nghệ An
10
Đại học Công Nghiệp Vinh
28
Đại học Duy Tân
11
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
29
Đại học Dân Lập Phú Xuân
12
Đại học Quang Trung
30
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
13
Đại học Hồng Đức
31
Đại học Hà Tĩnh
14
Đại học Đà Lạt
32
Đại học Vinh
15
Đại học Nha Trang
33
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
16
Đại học Quảng Bình
34
Đại học Khánh Hòa
17
Đại học Phạm Văn Đồng
35
Đại học Phan Châu Trinh
18
Đại học Quảng Nam
36
Đại học Yersin Đà Lạt
C. Các trường Đại học xét tuyển khối B khu vực miền Nam
STT
Tên trường
STT
Tên trường
1
Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM
25
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
2
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
26
Đại học Văn Hiến
3
Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM
27
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4
Đại học Y Dược Cần Thơ
28
Đại học Bình Dương
5
Khoa Y – ĐHQG TPHCM
29
Đại học Bạc Liêu
6
Đại học Y Dược TPHCM
30
Đại học Công Nghệ Đồng Nai
7
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM
31
Đại học Cửu Long
8
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM
32
Đại học Hùng Vương TPHCM
9
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM
33
Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
10
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
34
Đại học Lạc Hồng
11
Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn
35
Trường Cao đẳng Dược TPHCM
12
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
35
Đại học Công Nghệ Miền Đông
13
Đại học Sư Phạm TPHCM
36
Đại học Nam Cần Thơ
14
Đại học Mở TPHCM
37
Đại học Công Nghệ Sài Gòn
15
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
38
Đại học Tây Đô
16
Đại học Nông Lâm TPHCM
39
Đại học Văn Lang
17
Đại học Công Nghiệp TPHCM
40
Đại học Quốc Tế Miền Đông
18
Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM
41
Đại học Cần Thơ
19
Đại học An Giang
42
Đại học Xây Dựng Miền Tây
20
Đại học Sài Gòn
43
Đại học Thủ Dầu Một
21
Đại học Tôn Đức Thắng
44
Đại học Võ Trường Toản
22
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
45
Đại học Tiền Giang
23
Đại học Đồng Tháp
46
Đại học Đồng Nai
24
Đại học Trà Vinh
47
Đại học Kiên Giang
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp để trả lời cho các bạn một vài câu hỏi như khối b thi môn gì, gồm những trường nào ngành nào hot.
Và từ đó cũng tùy theo năng lực mà bạn nên chọn các trường có điểm chuẩn phù hợp hoặc nên chọn các trường có điểm chuẩn thấp hơn một chút thì cơ hội đỗ đại học, cao đẳng của của bạn sẽ cao hơn
5/5 – (1 bình chọn)