Khối C01 gồm những môn nào? Khối C01 gồm những ngành nào?

1

 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

2

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

3

 Công nghệ thực phẩm

4

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

5

 Công nghệ chế tạo máy

6

 Công nghệ hạt nhân

7

 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

8

 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

9

 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

10

 Công nghệ kỹ thuật máy tính

11

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

12

 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

13

 Công nghệ may

14

 Công nghệ sợi, dệt

15

 Công nghệ thông tin (CLC)

16

 Công tác xã hội

17

 Công thôn

18

 Điện tự động công nghiệp (CLC)

19

 Điện tử viễn thông

20

 Điều khiển tàu biển

21

 Đóng tàu và công trình ngoài khơi

22

 Giáo dục học

23

 Giáo dục Quốc phòng – An ninh

24

 Giáo dục Tiểu học

25

 Hệ thống thông tin quản lý

26

 Kiểm toán

27

 Kinh doanh quốc tế

28

 Kinh tế ngoại thương (CLC)

29

 Kinh tế xây dựng

30

 Kỹ thuật cơ điện tử

31

 Kỹ thuật cơ khí

32

 Kỹ thuật công trình xây dựng

33

 Kỹ thuật điện tử, truyền thông

34

 Kỹ thuật điện, điện tử

35

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

36

 Kỹ thuật môi trường

37

 Kỹ thuật phần mềm

38

 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

39

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

40

 Kỹ thuật y sinh

41

 Luật hàng hải

42

 Luật quốc tế

43

 Máy và tự động công nghiệp

44

 Máy và tự động hóa xếp dỡ

45

 Quan hệ lao động

46

 Quan hệ quốc tế

47

 Quản lý công nghiệp

48

 Quản lý xây dựng

49

 Quản trị kinh doanh

50

 Quản trị tài chính kế toán

51

 Quản trị tài chính ngân hàng

52

 Sư Phạm Kĩ thuật công nghiệp

53

 Sư phạm Toán học

54

 Sư phạm Vật lý

55

 Tài chính – Ngân hàng

56

 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

57

 Thống kê

58

 Thú y

59

 Thương mại điện tử

60

 Toán học

61

 Toán ứng dụng

62

 Truyền thông và mạng máy tính

63

 Tự động hóa hệ thống điện

64

 Vật lý học

65

 Việt Nam học

66

 Xã hội học

67

 Xây dựng công trình thủy

68

 Xây dựng dân dụng và công nghiệp

69

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

70

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

71

Công nghệ phần mềm

72

Công nghệ thông tin

73

Điện tự động công nghiệp

74

Điện tự động tàu thủy

75

Kế toán

76

Khai thác máy tàu biển

77

Khoa học máy tính

78

Khoa học vật liệu

79

Kinh doanh nông nghiệp

80

Kinh tế

81

Kinh tế ngoại thương

82

Kinh tế vận tải biển

83

Kinh tế vận tải biển (CLC)

84

Kinh tế vận tải thủy

85

Kỹ thuật an toàn hàng hải

86

Kỹ thuật cầu đường

87

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

88

Kỹ thuật hóa dầu

89

Kỹ thuật khai thác thủy sản

90

Kỹ thuật môi trường,

91

Kỹ thuật nhiệt lạnh

92

Kỹ thuật ôtô

93

Kỹ thuật tàu thủy

94

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

95

Kỹ thuật xây dựng

96

Logistics và chuỗi cung ứng

97

Marketing

98

Máy tàu thủy

99

Ngôn ngữ Nhật

100

Quản lý kinh tế

101

Quản trị khách sạn

102

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

103

Sư phạm Tin học

104

Sư Phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

105

Thiết kế thời trang

106

Thương mại điện tử

107

Truyền thông đa phương tiện

Rate this post

Viết một bình luận