Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “kiên nhẫn”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiên nhẫn , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiên nhẫn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Kiên nhẫn, kiên nhẫn…
2. Chị nói: “Thành quả có được là nhờ kiên nhẫn, kiên nhẫn và tiếp tục kiên nhẫn”.
3. Kiên nhẫn.
4. Tiếp Tục Kiên Nhẫn
5. Hắn rất kiên nhẫn.
6. Kiên nhẫn đi, Wil.
7. Kiên nhẫn nhường nhịn nhau
8. Kiên nhẫn tưới hột giống
9. Kiên nhẫn là mẹ thành công.
10. Sự kiên nhẫn sẽ được thưởng
11. Đề phòng tính thiếu kiên nhẫn
12. 15 Kiên nhẫn và nhịn nhục.
13. Những khán giả rất kiên nhẫn.
14. Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
15. Thỉnh thoảng họ thiếu kiên nhẫn.
16. Tôi mong cô hãy kiên nhẫn.
17. Người kiên nhẫn giữ được sự điềm tĩnh; còn người thiếu kiên nhẫn trở nên hấp tấp và cáu kỉnh.
18. Không, tớ đã quá thiếu kiên nhẫn.
19. Tính Kiên Nhẫn Đòi Hỏi Đức Tin
20. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
21. Các sinh viên thiếu sự kiên nhẫn.
22. Người kiêu ngạo thì không kiên nhẫn.
23. Cố gắng kiên nhẫn nhất có thể.
24. Vậy, xin vua kiên nhẫn nghe tôi.
25. “Con sẽ kiên nhẫn chờ đợi” (21)
26. Sự kiên nhẫn sẽ được tưởng thưởng!
27. Lòng kiên nhẫn của Ky Tô hữu.
28. Có giáo dục, kiên nhẫn, ưu tú.
29. Thoạt đầu, Alexandros rất kiên nhẫn với họ.
30. Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo.
31. Nhưng bác sĩ phẫu thuật rất kiên nhẫn.
32. Kiên nhẫn —Điều thiết yếu trong thánh chức
33. Kiên nhẫn—Sự chịu đựng có mục đích
34. Sự kiên nhẫn mở đường cho công lý
35. Ông kiên nhẫn chịu đựng nhiều thập niên.
36. Kiên nhẫn là chìa khóa để chiến thắng.
37. Tôi là một người rất kiên nhẫn, Helena.
38. Con quạ sẽ phải kiên nhẫn một chút.
39. Và tôi sẽ khuyên họ ráng kiên nhẫn.
40. Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện.
41. Và anh đã có thể kiên nhẫn hơn.
42. Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.
43. Ngài tỏ ra kiên nhẫn và cảm thông.
44. Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.
45. * Xem thêm Cám Dỗ; Kiên Nhẫn; Nghịch Cảnh
46. Hầu hết mọi người thiếu kiên nhẫn khủng khiếp.
47. Kiên nhẫn không phải là tính tốt của bả.
48. Chàng không thể kiên nhẫn một chút nữa à?
49. Bọn bay làm ta mất kiên nhẫn rồi đấy.
50. Cô gái, cô đang làm tôi mất kiên nhẫn.