‘kiều bào’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “kiều bào”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiều bào , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiều bào trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bố cô ta là một kiều bào giàu có.

2. “Kiều bào khắp thế giới vượt 1.000 hải lý thăm Trường Sa”.

3. Tại Việt Nam ngày nay, từ “kiều bào” cũng được dùng với nghĩa tương tự.

4. Các thành viên ủy ban khác là Chan Samay (Phó trưởng ban), Sieu Heng (bộ trưởng), Chan Dara (chỉ huy quân sự), Meas Vong (chỉ huy quân sự), Meas Vannak (chỉ huy quân sự), Chau Yin (chỉ huy quân sự), Nhem Sun (chỉ huy quân đội), Sok Saphai (chỉ huy quân sự), Ngin Hor (chỉ huy quân sự), Keo Moni, Ney Sarann, một người đại diện Phnôm Pênh (có thể là Keo Meas) và hai người đại diện cho kiều bào Khmer.

Rate this post

Viết một bình luận