‘kinh điển’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “kinh điển”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kinh điển , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kinh điển trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Trận đấu kinh điển.

A classic game.

2. Sự nhầm lẫn kinh điển.

Classic mixed up.

3. Truyện Kinh điển Mỹ đó.

American classics.

4. U trung biểu mô kinh điển.

Classic mesothelioma.

5. đây có thể là sai lầm kinh điển

Yeah, this could be an epic mistake.

6. Dấu hiệu kinh điển của khối u thuỳ trên.

Classic signs of an upper-Lobe tumor.

7. Bản này được xem là kinh điển của dòng nhạc bolero.

The song is performed in the bolero style.

8. Một tác phẩm kinh điển của Mỹ đã được sinh ra. “

A new American classic was born. “

9. ” Ồ anh đang mô tả lại một nghi lễ kinh điển. “

” Well you are describing a classic ritual. “

10. * Xem thêm Kinh Điển; Sách Giáo Lệnh; Smith, Joseph, Jr. ; Thánh Thư

* See also Book of Commandments; Canon; Scriptures; Smith, Joseph, Jr.

11. Nhưng Vera Wang thiết kế một chiếc váy đen, không dây kinh điển.

But Vera Wang made this black, strapless classic.

12. Đây được xem là một tác phẩm kinh điển trong giới black metal.

I just call it a sad attempt at Black Metal.

13. Như định nghĩa hướng dẫn sử dụng thống kê chuẩn kinh điển ấy?

Like classic DSM definition?

14. 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo.

One classic routine the viper promotes is called the push-pull.

15. Đó là một trận đấu kinh điển giữa hai người… để giành danh hiệu này.

It has been an epic battle between those two… for this title!

16. Họ đã dạy tôi bằng Shaw Moliére, những tác gia kinh điển vĩ đại nhất.

They brought me up on Shaw Moliére, the finest of the classics.

17. Bây giờ thì tiết kiệm đã là một vấn để kinh điển giữa hai nhân dạng.

Now saving is a classic two selves problem.

18. Jason Lipshutz của Billboard gọi đây là “bản update mượt mà” của bản nhạc kinh điển.

Jason Lipshutz of Billboard called it a “sleek update” of the classic.

19. Không lâu sau đó ” Ông Smith ” trở thành bộ phim kinh điển của Câu lạc bộ phim,

Shortly after ” Mr. Smith ” became a FlLMCLUB classic, there was a week of all- night filibustering in the House of Lords.

20. Chuyện là, có một số câu chuyện thì rất kinh điển, mà lại khá dễ thông cảm.

So, some of the stories are just so classic, and yet so understandable.

21. Đầu thế kỉ 20, một kho kinh điển được tìm thấy trong một gò đất gần Gilgit, Afghanistan.

Early in the 20th Century, a cache of texts was found in a mound near Gilgit, Afghanistan.

22. Vở Macbeth của Shakespeare là một ví dụ kinh điển khác của lời tiên tri tự hoàn thành.

Shakespeare’s Macbeth is another classic example of a self-fulfilling prophecy.

23. Bộ phim kinh điển The Sand Pebbles đã kịch hóa cuộc sống của những thủy thủ Trung Hoa.

The classic film The Sand Pebbles is a dramatization on the life of the China Sailors.

24. Sách này được nhiều người xem là một câu chuyện Nô-en kinh điển đối với trẻ em.

The book is now widely considered to be a classic Christmas story for young children.

25. Thành công đó càng lớn với debut G-Funk kinh điển “Doggystyle” của Snoop Doggy Dogg năm 1993.

The style was further developed and popularized by Snoop Dogg’s 1993 album Doggystyle.

26. Năm 1728, ông đến Leiden để học về các tác phẩm kinh điển và luật ở trường đại học.

In 1728, he travelled to Leiden to study classics and law at the university.

27. Mua hoặc thuê hàng nghìn bộ phim nổi tiếng, kinh điển mọi thời đại và phim HD trên YouTube.

Own or rent thousands of hit movies, timeless classics and HD titles on YouTube.

28. Năm 1932, ông xuất bản bài báo kinh điển về độ ổn định của bộ khuếch đại phản hồi.

In 1932, he published a classic paper on stability of feedback amplifiers.

29. Bằng cách nào đó, làn sóng đổi mới dâng lên và xuống trong khi dòng triều luôn giữ những bài kinh điển.

So somehow waves of novelties ebb and flow while the tides always hold the classics.

30. Thời điểm để lên kế hoạch vùi dập viên cảnh sát trưởng, như ở cảnh quay kinh điển này trong phim ” Bố già “

A time for plotting to whack the chief of police, like in this classic scene from ” The Godfather. “

31. Thế kỷ XVII là giai đoạn hội họa Pháp trở nên xuất sắc và cá tính hoá thông qua chủ nghĩa kinh điển.

The 17th century was the period when French painting became prominent and individualised itself through classicism.

32. Nell Minow từ Common Sense Media cho 4 trên 5 sao nhận xét rằng “một tác phẩm kinh điển làm sống lại huyền thoại vua Arthur”.

Nell Minow of Common Sense Media gave the film four out of five stars, writing, “Delightful classic brings Arthur legend to life”.

33. Bà đặc biệt được biết đến như là nhà biên kịch của bộ phim khoa học viễn tưởng kinh điển Metropolis và câu chuyện mà nó dựa trên.

She is especially known as the screenwriter of the science fiction film classic Metropolis and the story on which it was based.

34. Ông cũng tham gia thể hiện vai Jean Valjean trong tác phẩm kinh điển Những người khốn khổ của Victor Hugo năm 1998 và vai tiến sĩ David Marrow trong The Haunting năm 1999.

He went on to star as Jean Valjean in the 1998 adaptation of Victor Hugo’s Les Misérables and in The Haunting (1999) as Dr. David Marrow.

35. Tam tạng Kinh điển của Phật giáo gồm ba bộ sưu tập. Bộ thứ nhất chủ yếu là các luật lệ và quy định về việc sống tập thể của thầy tu và ni cô.

Of Buddhism’s Tipitaka (Three Collections), one volume is mainly about rules and regulations of community living for monks and nuns.

36. Bà bắt đầu sự nghiệp với vai trò diễn viên nhí vào đầu thập niên 1940 và là một trong những ngôi sao màn bạc nổi tiếng nhất của thời kì Hollywood kinh điển những năm 1950.

She began her career as a child actress in the early 1940s, and was one of the most popular stars of classical Hollywood cinema in the 1950s.

37. Nó tiếp tục ra mắt với 62,2 triệu đô la, giảm 16% so với 74,4 triệu đô la đầu tiên của Fantastic Beasts, và đánh dấu mức doanh thu khai trương thấp nhất cho một bộ phim trong loạt phim kinh điển.

It went on to debut to $62.2 million, a 16% drop from the first Fantastic Beasts’ $74.4 million, and marking the lowest opening for a film in the Wizarding World franchise.

38. Trong bài luận kinh điển – Thần thoại Sisyphus, nhà triết học hiện sinh Albert Camus so sánh hình phạt này với việc loài người không ngừng tìm kiếm ý nghĩa và sự thật cách vô ích trong vũ trụ vô nghĩa và thờ ơ.

In his classic essay The Myth of Sisyphus, existentialist philosopher Albert Camus compared the punishment to humanity’s futile search for meaning and truth in a meaningless and indifferent universe.

39. Theo Maurice Glaize, một người bảo tồn giữa thế kỷ XX của Angkor, ngôi đền “đã đạt tới sự hoàn hảo kinh điển bởi sự hoành tráng được tiết chế của các yếu tố cân bằng và sự sắp xếp chính xác về tỷ lệ.

According to Maurice Glaize, a mid-20th-century conservator of Angkor, the temple “attains a classic perfection by the restrained monumentality of its finely balanced elements and the precise arrangement of its proportions.

40. Điều này là tương tự như phát biểu thành công thức một quá trình động học mà nó “nhiễu loạn” dần dần một ma trận vuông đã cho, và nó đảm bảo đưa đến kết quả sau một thời gian hữu hạn là hình dạng kinh điển hữu tỷ của nó.

This is similar to formulating a dynamical process that gradually “perturbs” a given square matrix and that is guaranteed to result after a finite time in its rational canonical form.

41. Ngày 28 tháng 1 năm 2004, Type-Moon cho ra mắt Fate/stay night, cũng do Nasu chấp bút, là một quả bom tấn, trở thành một trong những visual novel kinh điển nhất vào thời gian đó và vẫn có sức ảnh hưởng mạnh mẽ suốt thời gian dài.

On 28 January 2004 Type-Moon released Fate/stay night, written by Nasu; it, too, gained great success, becoming one of the most popular visual novels on the day of its release.

42. Những nguồn tiếng Latin và tiếng Hy Lạp kinh điển thường sử dụng thuật ngữ Chaldean để ám chỉ về các nhà thiên văn học của xứ Mesopotamia, những người được xét như là tu sĩ-thư lại chuyên môn hóa trong chiêm tinh học và những thể thức khác của tiên đoán.

Classical Greek and Latin sources frequently use the term Chaldeans for the astronomers of Mesopotamia, who were considered as priest-scribes specializing in astrology and other forms of divination.

Rate this post

Viết một bình luận