kloof in Vietnamese – Afrikaans-Vietnamese Dictionary | Glosbe

Die Een wat Sy pragtige arm aan die regterhand van Moses laat gaan het; die Een wat die waters voor hulle uit gekloof het om vir hom ’n naam te maak wat tot onbepaalde tyd duur; die Een wat hulle deur die bruisende waters laat trek het sodat hulle, soos ’n perd in die wildernis, nie gestruikel het nie?

là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.

jw2019

Nou bevestig dit die kloof tussen dié wat het en dié wat minder het.”

Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”.

jw2019

Wat die volk betref, hulle sal op die dag van Jehovah se oordeel skuiling soek in grotte en klowe in die kranse.

Còn về người ta, họ sẽ tìm kiếm chỗ ẩn náu trong hang và kẽ đá trong ngày phán xét của Đức Giê-hô-va.

jw2019

” En terwyl al die ander dinge, of dier of ́n vaartuig, wat ingaan in die verskriklike kloof van hierdie monster se ( walvis ) se mond, word onmiddellik verlore en sluk, die see- grondel aftree in dit in groot sekerheid, en daar slaap. ”

” Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. “

QED

19 Die voorgaande toon dat ’n kloof, wat immer wyer word, Jehovah se volk van Satan se wêreld skei.

19 Điều nêu trên cho thấy rõ hố sâu ngày càng rộng thêm phân rẽ dân sự Đức Giê-hô-va với thế gian của Sa-tan.

jw2019

Op hulle gekom het, en in ́n oomblik die bonkige vorm van Tom verskyn in sig nie, amper by die rand van die kloof.

Ngày họ đến, và trong một thời điểm, hình thức vạm vỡ của Tom xuất hiện trong tầm nhìn, gần như ở bên bờ của vực thẳm.

QED

Die grootste deel van die gebied het bestaan uit hoë, yl beboste tafellande waardeur diep klowe gesny het.

Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối.

jw2019

Die Mekong, wat sy oorsprong hoog in die Himalajas het, vloei asof met jeugdige krag terwyl dit teen die berghange afstort en deur diep klowe bruis.

Sông Mekong bắt nguồn từ núi Himalaya. Nước chảy cuồn cuộn xuống sườn núi và tràn như sóng qua những hẻm núi sâu.

jw2019

Dit sou nie vir hom ’n probleem wees om by Jode of nie-Jode aan te pas nie, wat hom miskien in staat gestel het om klowe tussen hulle te oorbrug.

Chắc hẳn ông đã không gặp rắc rối khi tiếp xúc với người Do thái hoặc người ngoại, điều này còn có thể giúp ông vượt qua mối bất hòa giữa đôi bên.

jw2019

Miljoene Etiopiërs bly op afgeleë heuwels, wat deur diep klowe van mekaar geskei word.

Hàng triệu người Ethiopia sống trên những ngọn đồi biệt lập, bị ngăn cách bởi những hẻm núi sâu.

jw2019

Maar die pad wat hulle gekies het, was naby klowe en ravyne, en skape wat ’n bietjie afgedwaal het, is soms beseer—of het hulle selfs doodgeval.

Nhưng họ phải đi gần hẻm núi nên những chiên lạc đôi khi bị thương, thậm chí bị chết.

jw2019

Ons het dikwels kilometers ver kaalvoet deur klowe en oor berge geloop om by ’n dorpie uit te kom.

Chúng tôi thường đi chân không đến làng, vượt qua hàng dặm đường, băng đèo vượt núi.

jw2019

Die groot kloof tussen rykes en armes sal nie meer daar wees nie; niemand sal meer sukkel om ’n bestaan te maak nie.

Sẽ không còn hố sâu ngăn cách giữa giàu nghèo nữa, người ta sẽ không còn phải sống lê lết nữa.

jw2019

Maar die geskiedskrywer Wells het besef dat daar ’n baie groot kloof is tussen die leringe van Jesus soos dit in die Evangelies aangebied word en dié van die Christendom.

Nhưng sử gia Wells nhận thấy rằng có một hố sâu cách biệt giữa những sự dạy dỗ của Chúa Giê-su được trình bày trong Phúc Âm với những sự dạy dỗ của các đạo tự xưng theo Đấng Christ.

jw2019

Voor ons het ’n diep kloof en nog ’n berg gelê.

Chúng tôi còn phải vượt qua một hẻm núi và ngọn núi khác để đến làng Los Arenales.

jw2019

Hy het Job laat besef watter ontsaglike kloof daar tussen God en die mens is en Job op kragdadige wyse herinner aan die wysheid en krag wat weerspieël word in God se skeppingswerke, dinge wat ver bo Job se vermoë was om te verrig of selfs te verstaan.

Ngài làm cho Gióp thấy một khoảng cách rộng lớn giữa Đức Chúa Trời và loài người, nhắc Gióp về sự khôn ngoan và quyền năng phản ảnh trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời, những điều quá khả năng và hiểu biết của Gióp.

jw2019

Hulle is óf op die hoë plato’s en steil berghange van die Andes óf in die oënskynlik bodemlose klowe en vrugbare valleie van daardie bergreeks.

Họ sống trên cao nguyên và triền núi Andes hoặc trong những hẻm núi sâu thăm thẳm và những thung lũng phì nhiêu của dãy núi lởm chởm đó.

jw2019

Ons het die bakkie by ’n ranchito (afgeleë dorpie) gelos en die volgende drie uur te voet verder gegaan en ons toerusting tot onder in die kloof gedra.

Sau khi để xe ở một làng, chúng tôi mang theo hết đồ và đi bộ ba tiếng qua hẻm núi.

jw2019

Die talle lewens wat daardeur uitgewis is . . . , die opvattings wat vernietig is, die idees wat verander is en die ongeneeslike wonde van ontnugtering wat nagelaat is, het daartoe gelei dat ’n fisiese en sielkundige kloof tussen twee tydvakke geskep is.”—Uit The Proud Tower—A Portrait of the World Before the War 1890–1914, deur Barbara Tuchman.

Khi nó tiêu diệt bao nhiêu mạng sống…, hủy phá những sự tin tưởng, thay đổi những tư tưởng, và để lại bao nhiêu vết thương vỡ mộng không thể chữa được, Trận Đại Chiến đó đã gây ra một hố sâu ngăn cách giữa hai kỷ nguyên về phương diện vật chất cũng như về phương diện tâm lý”. (Trích sách The Proud Tower—A Portrait of the World Before the War 1890–1914, của Barbara Tuchman).

jw2019

Maar daardie erkenning kon nie die kloof oorbrug of verdorwenheid in die pouslike Kurie teëwerk nie.

Tuy nhiên, lời thú nhận đó không hàn gắn được sự chia rẽ và cũng không chống lại được sự thối nát trong giáo triều tại Vatican.

jw2019

Jehovah het toe die see deur middel van ’n sterk oostewind gekloof “en die seebodem in droë grond verander”.

Tiếp theo, Đức Giê-hô-va dùng một trận gió đông mạnh rẽ nước ra, “làm cho biển bày ra khô”.

jw2019

Kloof 2: Skaamheid.

● Khoảng cách 2: Tính nhút nhát.

jw2019

Die antieke profeet Heleman het geleer, “ Dit is op die rots van ons Verlosser, wie Christus is, die Seun van God, dat julle jul fondament moet bou; sodat wanneer die duiwel sy magtige winde sal uitstuur, ja, sy pyle in die warrelwind, ja, wanneer al sy hael en sy magtige storm op julle sal neerslaan, sal dit geen mag oor julle hê af te trek na die kloof van wanweë die rots waarop julle gebou is, ʼn fondament waarop, as mense daarop bou, hulle nie kan val nie (Helaman 5: 12).

Hê La Man, vị tiên tri thời xưa, đã dạy: “Các con phải xây dựng nền móng của mình trên đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta, tức là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế; để cho khi nào quỷ dữ tung những ngọn gió mạnh của nó ra, phải, những mũi tên trong cơn gió lốc của nó, phải, khi những trận mưa đá và những cơn bão tố mãnh liệt của nó tới tấp đổ xuống trên các con, thì nó sẽ không có quyền năng nào để lôi kéo các con xuống vực thẳm khốn cùng và đau thương bất tận được, vì nhờ đá mà các con được xây cất trên đó, đá ấy là một nền móng vững chắc, là một nền móng mà nếu loài người xây dựng trên đó họ sẽ không thể nào đổ ngã được” (Hê La Man 5:12).

LDS

Ek het met ’n slakkegang deur die klowe en slote beweeg.

Tôi lái xe chầm chậm băng qua các thung lũng nhỏ.

jw2019

Indien wel, sal ’n negatiewe selfbeeld die kloof tussen jou en jou portuurs net groter maak.

Nếu có thì cái nhìn tiêu cực về bản thân sẽ làm cho khoảng cách giữa bạn với bạn đồng lứa xa hơn.

Rate this post

Viết một bình luận