KỸ THUẬT SỮA CHỮA & LẮP RÁP MÁY TÍNH

Các môn học chung (17 tín chỉ)

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề (70 tín chỉ)

   1. Chính trị (4 tín chỉ)

   2. Pháp luật (2 tín chỉ)

   3. Giáo dục thể chất   (2 tín chỉ)

   4. Giáo dục quốc phòng – An ninh (3 tín chỉ)

   5. Tin học (2 tín chỉ)

   6. Ngoại ngữ (Anh văn) (4 tín chỉ)

16. Kỹ thuật xung số (5 tín chỉ)

17. Lắp ráp và cài đặt máy tính (5 tín chỉ)

18. Thiết kế mạch in (3 tín chỉ)

19. Hệ điều hành (3 tín chỉ)

20. Mạng máy tính (2 tín chỉ)

21. Sửa chữa bộ nguồn (4 tín chỉ)

22. Kỹ thuật sửa chữa màn hình (5 tín chỉ)

23. Lập trình ghép nối máy tính (2 tín chỉ)

24. Điều khiển tự động PLC (4 tín chỉ)

25. Xử lý sự cố phần mềm (4 tín chỉ)

26. Sửa chữa máy tính (4 tín chỉ)

27. Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi (2 tín chỉ)

28. Kỹ thuật vi xử lý (3 tín chỉ)

29. Quản trị mạng   (4 tín chỉ)

30. Sửa chữa máy tính nâng cao (4 tín chỉ)

31. Kỹ thuật vi điều khiển (4 tín chỉ)

32. Thiết kế mạng LAN (3 tín chỉ)

33. Sửa chữa màn hình LCD + LED (4 tín chỉ)

34. Thực tập tốt nghiệp (5 tín chỉ)

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở (20 tín chỉ)

 

  7. Kiến trúc máy tính (2 tín chỉ)

  8. Kỹ thuật đo lường (2 tín chỉ)

  9. Kỹ thuật điện tử (5 tín chỉ)

10. Anh văn chuyên ngành (2 tín chỉ)

11. Tin học văn phòng (2 tín chỉ)

12. Internet (2 tín chỉ)

13. An toàn toàn lao động (1 tín chỉ)

14. Lập trình căn bản (2 tín chỉ)

15. Kỹ năng thiết yếu (2 tín chỉ)

 

Rate this post

Viết một bình luận