“la bàn” là gì? Nghĩa của từ la bàn trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

(cg. địa bàn), dụng cụ dùng để đo góc nằm ngang giữa kinh tuyến từ và phương (góc phương vị từ…) tới một vật nào đó. LB thông thường gồm một kim nam châm có hai cực bắc, nam quay tự do quanh một trục thẳng đứng và một đĩa tròn chia độ theo các phương, trước đây còn gọi là địa bàn (hiện nay ít dùng). LB dùng để xác định phương hướng theo các phương chính của đường chân trời; dùng trong việc trắc địa và địa hình, lập bình đồ khu vực, định hướng vật bay, tàu thuyền theo phương của mục tiêu. Theo nguyên lí hoạt động, chia ra: LB từ tính, La bàn con quay, LB thiên văn, La bàn vô tuyến. LB từ tính đầu tiên do người Trung Quốc sáng tạo vào thế kỉ 1.

Rate this post

Viết một bình luận