‘lả lơi’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “lả lơi”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lả lơi , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lả lơi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Kiểu Latin lả lơi đó?

That’s a Latin meltdown, okay?

2. Những đóa hoa dại lả lơi theo chiều gió.

The wildflowers swayed gently in the breeze.

3. Bình luận viên: Một chút lả lơi trong khi chờ tiêu hóa thức ăn.

Narrator [in Norwegian]: Then a bit of flirting while the food is digested.

4. Anh sẽ mua cho em cái áo dạ tiệc lả lơi nhất, khêu gợi nhất mà họ có.

I’m gonna buy you the slinkiest, meanest, laciest evening gown they’ve got.

5. Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục.

Even a “compliment” with sexual overtones, an obscene joke, or ogling can constitute sexual harassment.

Rate this post

Viết một bình luận