làm vệ sinh trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Làm vệ sinh đi.

Clean it up.

OpenSubtitles2018.v3

Họ chỉ cho Harry ra khỏi phòng để làm vệ sinh vào buổi sáng và buổi tối.

They let Harry out to use the bathroom morning and evening.

Literature

Tôi sẽ bảo Hourani làm vệ sinh lại.

I’m telling Hourani to rescrub.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, thay vào đó, nó thường để kẻ làm vệ sinh bơi đi một cách tự do.

Yet instead he usually lets the cleaner swim off unmolested.

Literature

Ít nhất có làm vệ sinh cá nhân chứ?

At least work on your personal hygiene?

OpenSubtitles2018.v3

Hóa chất dùng làm vệ sinh nên để xa khỏi tầm tay trẻ con và ghi rõ ràng.

All chemicals used in cleaning should be kept out of the reach of children and should be clearly labeled.

jw2019

Vào ngày đó một người làm vệ sinh răng đã nhổ thêm nhiều cái răng nữa.

That day the hygienist pulls out many more teeth.

QED

Không, chị làm vệ sinh cho mấy ông bà già.

No, you empty bedpans for old people.

OpenSubtitles2018.v3

Môn đồ thời nay của Chúa Giê-su tự giác làm vệ sinh chung quanh nhà

Christians take the initiative to clean up their surroundings

jw2019

Anh không làm vệ sinh nơi này phải không?

You haven’t been cleaning this place?

OpenSubtitles2018.v3

3 Thời biểu làm vệ sinh Phòng Nước Trời mỗi tuần phải được niêm yết trên bảng thông tin.

3 A schedule for the weekly cleaning of the Kingdom Hall should be posted on the information board.

jw2019

Anh không làm vệ sinh nơi này phải không?

You haven’ t been cleaning this place?

opensubtitles2

Nên làm gì để hội thánh biết cách làm vệ sinh Phòng Nước Trời?

What should be done so that the congregation knows what to do when cleaning the Kingdom Hall?

jw2019

Tôi làm vệ sinh laptop.

Mostly, I clean semen out of laptops.

OpenSubtitles2018.v3

Họ bận rộn cho thú vật ăn uống, làm vệ sinh, và tính toán thì giờ trôi qua.

They were busy feeding and watering the animals, removing waste, and keeping track of time.

jw2019

Nhưng khi tham gia làm vệ sinh, tôi được làm quen với nhiều anh chị!

But when I helped with the cleaning, I met a lot of brothers and sisters!

jw2019

Họ đã làm vệ sinh nó.

They’ve sanitized it.

ted2019

Tôi là vua làm vệ sinh mà.

I’m the king of hygiene.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu nồng độ cao hơn, bề mặt phải được rửa sạch với nước uống sau khi làm vệ sinh.

If higher concentrations are used, the surface must be rinsed with potable water after sanitizing.

WikiMatrix

Cần thường xuyên làm vệ sinh và bảo trì để giữ cho phòng họp được trang nhã và đẹp mắt.

Regular cleaning and maintenance are needed in order to ensure that the hall remains appealing and attractive.

jw2019

Khi thảo luận đoạn 3 và 4, hãy ôn lại sắp đặt địa phương về việc làm vệ sinh Phòng Nước Trời.

When discussing paragraphs 3 and 4, review local arrangements for cleaning the Kingdom Hall.

jw2019

Do đó chúng ta phải làm vệ sinh toàn trường sạch sẽ, đặc biệt là trong nhà bếp, nơi mà…

It has to be clean everywhere especially in the kitchen where there…

OpenSubtitles2018.v3

Vì Phòng Nước Trời được dùng nhiều lần mỗi tuần, nên cần phải làm vệ sinh và bảo trì đều đặn.

With the Kingdom Hall in use several times each week, there is a need for regular cleaning and maintenance.

jw2019

* Làm vệ sinh thớt thường xuyên bằng dung dịch 1 muỗng cà phê thuốc tẩy clo hoà tan với 1 lít Anh nước .

* Sanitize cutting boards often in a solution of one teaspoon chlorine bleach in one quart of water .

EVBNews

Rate this post

Viết một bình luận