‘lịch thiệp’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “lịch thiệp”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lịch thiệp , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lịch thiệp trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Các anh có khả năng cư xử lịch thiệp với phụ nữ.

You’re capable of treating women courteously.

2. Bà là người vùng New England, thô ráp, và ông rất lịch thiệp.

She was the New Englander and abrasive, and he was this courtly fellow.

3. Anh ấy là người lương thiện, làm việc chăm chỉ và lịch thiệp.

He is honest, hardworking, and courteous.

4. Tôi thấy em trai Khả Hãn là vị chủ nhà lịch thiệp như Hoàng Tử Jingim nói.

I found the Great Khan’s brother to be a gracious host, as Prince Jingim reported.

5. Sự rộng lượng và khoan dung của Belle đã làm Quái thú cảm động, và nó bắt đầu cư xử lịch thiệp hơn với nàng.

Brenda’s emotional and mental health only gets worse, which leads to her being institutionalized.

6. Microsoft Publisher: một ứng dụng chế bản điện tử cho Windows dùng để thiết kế tờ rơi, nhãn, lịch, thiệp chúc mừng, danh thiếp, bản tin, trang web, bưu thiếp,…

Microsoft Publisher: a desktop publishing app for Windows mostly used for designing brochures, labels, calendars, greeting cards, business cards, newsletters, web site, and postcards.

7. Ông vẫn luôn cố gắng duy trì phong độ cao (đồng hạng nhất tại Hastings 1994-95 khi 70 tuổi), viết một số cuốn sách cờ vua quan trọng, truyền cảm hứng cho những người trẻ và già bằng thái độ nồng ấm, hòa nhã, lịch thiệp.

He maintained a very good standard (jointly winning the Hastings Swiss of 1994–95 at the age of 70), wrote several important chess books, and inspired young and old alike with endless simultaneous displays, a warm, gracious attitude, and glorious tales of his own rich chess heritage.

8. Sách Talmud viết “Giả sử nếu chúng ta không có kinh Torah thì chúng ta sẽ họ sự nhu mì từ mèo, sự cần cù lao động lương thiện từ kiến, sự trinh bạch từ bồ câu và sự lịch thiệp từ gà trống” – (Jonathan ben Nappaha.

The Talmud likewise provides the statement “Had the Torah not been given to us, we would have learned modesty from cats, honest toil from ants, chastity from doves and gallantry from cocks” – (Jonathan ben Nappaha.

9. Và ông nói rằng mỗi ngày cô bé sáu tuổi, mặc chiếc váy xinh đẹp của cô, bước đi với sự lịch thiệp thực sự qua một đám người da trắng đang la hét giận dữ, gọi cô bé là quái vật, đe dọa đầu độc cô- những khuôn mặt biến dạng.

And he said that every day this six-year-old, dressed in her beautiful dress, would walk with real grace through a phalanx of white people screaming angrily, calling her a monster, threatening to poison her — distorted faces.

10. Và ông nói rằng mỗi ngày cô bé sáu tuổi, mặc chiếc váy xinh đẹp của cô, bước đi với sự lịch thiệp thực sự qua một đám người da trắng đang la hét giận dữ, gọi cô bé là quái vật, đe dọa đầu độc cô – những khuôn mặt biến dạng.

And he said that every day this six- year- old, dressed in her beautiful dress, would walk with real grace through a phalanx of white people screaming angrily, calling her a monster, threatening to poison her — distorted faces.

11. Tờ The Sunday Times mô tả màn trình diễn của Wawrinka trong trận đấu này rằng anh “là một tay vợt lạ thường, tài năng bộc lộ rõ nhưng thiếu đi sự mạnh mẽ tương xứng, lại còn khá lóng ngóng trên sân giống như Federer vậy, nhưng với Federer người ta coi đó là lịch thiệp.”

The Sunday Times reviewed Wawrinka’s performance in the match by opining that he “is a strange player, clearly talented but short of match fitness and as clumsy on court as Federer is graceful.”

Rate this post

Viết một bình luận