‘lord’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “lord”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lord , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lord trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. He’s my lord, my lord.

Anh ta là lãnh chúa, thưa ngài.

2. Good Lord!

Giàng ơi.

3. My Lord!

Muôn tâu Đức Vua.

4. My Lord,

Bẩm chủ công!

5. Lord cotys.

Lãnh chúa Cotys.

6. Oh, sweet Lord.

Oh, Chúa tể ngọt ngào.

7. Defend lord cotys!

Bảo vệ lãnh chúa Cotys!

8. Brilliant, Lord Salisbury.

Thật thông minh, Huân tước Salisbuty.

9. Greetings, my lord.

Linh Thư bái kiến đại vương

10. “Afterward came also the other virgins, saying, Lord, Lord, open to us.

Chặp lâu, những người nữ đồng trinh khác cũng đến và xin rằng: Hỡi Chúa, hỡi Chúa, xin mở cho chúng tôi!

11. Eden recommended she consult Lord Salisbury, the Lord President of the Council.

Eden khuyên Elizabeth tham vấn Lord Salisbury (Chủ tịch Hội đồng Mật viện).

12. My Lord, My lord a four- star aggregation is a good omen

Theo như sách nói Đây là điềm lành

13. Because of My Lord

Nhờ hồng phúc của đại vương

14. We love the Lord.

Chúng ta kính mến Chúa.

15. The Lord will provide.

Chúa sẽ chu cấp mà.

16. Is that a lord?

Có phải đó là một hoàng thân?

17. Compass of the Lord

La Bàn của Chúa

18. Not so impatient, Lord.

Đừng nóng vội thế, chúa tể.

19. “Afterward came also the [five foolish] virgins, saying, Lord, Lord, open to us.

“Chặp lâu, [năm người nữ đồng trinh dại]… cũng đến và xin rằng: Hỡi Chúa, hỡi Chúa, xin mở cho chúng tôi!

20. ” To the Dark Lord.

Gửi Chúa Tể hắc Ám:

21. Lord Mark told me.

Huân tước Mark đã nói với em.

22. Someone’s escaping, my Lord

” Chúa ơi, có người đang vượt ngục… “

23. The armory, My Lord.

tới kho binh khí.

24. Ashes to ashes dust to dust the Lord gives the Lord takes away.

Cát bụi trở về cát bụi Chúa đã cho và Chúa lấy đi.

25. The Lord has counseled:

Chúa đã khuyên dạy:

26. For you, my lord.

Lệnh của Tướng quân.

27. I’ll face lord rahl.

Ta sẽ diện kiến chúa tể Rahl.

28. Lord rest her soul.

Cầu cho linh hồn bả yên nghỉ.

29. Shelter me, O Lord.

Xin che chở con, lạy Chúa.

30. What about Lord Fu?

Còn Phùng Lão gia?

31. Lord Kelvin’s a bully!

Huân tước Kelvin là kẻ hay bắt nạt!

32. Opinions differ, my lord.

Bất đồng quan điểm, thưa ngài.

33. Oh, Lord, it can’t be.

Chúa ơi, không thể nào.

34. My lord will kill you.

Chồng em sẽ giết anh.

35. “Be kind to yourself, Lord

“Hỡi Chúa, Đức Chúa Trời nào nỡ vậy!”

36. Oh, Lord, help my child.

Xin Chúa hãy cứu giúp con gái con.

37. Wash away my trials, Lord.

Hãy tẩy sạch gian nan của con, Chúa ơi.

38. What Lord Mark told her.

Chuyện Huân tước Mark nói với cổ.

39. Understand, my lord, I’ve never…

Thưa, tôi chưa bao giờ…

40. The Lord High Constable, the Lord High Steward and the Chief Advisor to the King.

Quan đô đốc, quan cai quản… và cố vấn của nhà vua.

41. The last Lord Chief Justice to serve in this way was Lord Denman in 1834.

Bộ trưởng Tài chính cuối cùng của Viện Quý tộc là Huân tước Denman (người tạm quyền trong 1 tháng năm 1834).

42. The devil, Lord save us.

Ma quỷ, xin Chúa cứu chúng con.

43. “Lord” refers to his authority.

Danh xưng “Chúa” nói đến uy-quyền của Ngài.

44. Rebekah says: “Drink, my lord.”

Rê-bê-ca nói: “Thưa chúa, hãy uống đi”.

45. It was a mortal, Lord.

Hắn là một người phàm, thưa ngài.

46. Lord Asano, may we present Lord Kira Yoshinaka, master of Nagato, from the northern provinces.

Lãnh chúa Asano, xin giới thiệu tôi là Kira Yoshinaka, chủ nhân của Nagato, từ phương Bắc đến.

47. The sower was the Lord.

Người gieo giống là Chúa.

48. Snow’s not wrong, my lord.

Snow nói không sai, chúa công.

49. None have come, my lord.

Muôn tâu, họ không đến ạ.

50. Don’t you agree, Lord Kelvin?

Ông có nghĩ vậy không, Huân tước Kelvin?

Rate this post

Viết một bình luận