Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “lười biếng”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lười biếng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lười biếng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Lười biếng?
2. Lười biếng.
3. Lười biếng!
4. Thằng lười biếng!
5. Lười biếng, ngạo mạn.
6. Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc…
7. Ngươi lại lười biếng hả?
8. 17 Nhưng Pha-ra-ôn đáp: “Các ngươi đúng là lười biếng, một lũ lười biếng!
9. Làm đi, lũ chó lười biếng!
10. Nhưng Nick trở nên lười biếng.
11. Con là một đứa lười biếng.
12. Chúng ta đã bắt đầu lười biếng
13. Lết lên đây nào, bọn lười biếng!
14. Thứ nhất, tính tôi lười biếng lắm.
15. 16 Kẻ lười biếng nghĩ mình khôn ngoan
16. Làm việc là tốt, trái với lười biếng.
17. Ko pải là 1 trò chơi lười biếng.
18. Đến giờ ăn tối rồi, đồ lười biếng.
19. Tôi nghĩ nó lười biếng thì đúng hơn.
20. 15 Thói lười biếng làm cho ngủ mê,
21. “… cùng những thằng lười biếng đều đổ về. “
22. 9 Ai lười biếng trong công việc mình
23. Quay trở lại làm việc đi. Đồ lười biếng!
24. Anh đã lười biếng và đánh rơi doanh thu.
25. Lời của một kẻ lười biếng bất trị chăng?
26. Hầu hết mọi người nghĩ con bé lười biếng.
27. Cô ấy vẫn có con mắt lười biếng sao?
28. Rồi rồi, của mày đây, đồ chó lười biếng.
29. 27 Kẻ lười biếng không đuổi theo con mồi,+
30. Không được giảm bớt, vì chúng đang lười biếng.
31. Bà ta còn dùng cả từ ” kẻ lười biếng “.
32. Như tên gọi của chúng, lười khá lười biếng.
33. ” Chú bọ rùa lười biếng này không biết bay. “
34. 19 Đường kẻ lười biếng như hàng rào cây gai,+
35. 15 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc
36. 6 Này kẻ lười biếng,+ hãy đến với con kiến,
37. Nếu lười biếng, con sẽ chẳng làm gì được đâu.
38. 24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc
39. 9 Kẻ lười biếng kia, ngươi nằm tới bao giờ?
40. Gã lười biếng George cảm thấy sao về việc này?
41. Giờ thì ai mới lười biếng hả, cảnh sát trưởng?
42. Học cách yêu thích làm việc và tránh không lười biếng.
43. 4 Trong mùa đông, kẻ lười biếng không lo cày xới;
44. Có thể là tôi lười biếng và uống rượu quá nhiều.
45. 25 Thứ kẻ lười biếng thèm muốn sẽ giết chết hắn,
46. “Này kẻ lười biếng, hãy đến với con kiến” (6-11)
47. Từ khi trở thành Đức ông, Tôi trở nên lười biếng.
48. Nhưng nếu học sinh đó lười biếng và không chăm học!
49. Ngài cũng đã truyền lệnh: “Các ngươi chớ lười biếng; vì kẻ lười biếng sẽ không được ăn cơm hay mặc y phục của người lao động” (GLGƯ 42:42).
50. “Một bác sĩ Phi Châu nói: “Người ta nghèo tại lười biếng.