STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Thời gian học (năm)
Tổ hợp
xét tuyển
1
Công nghệ thông tin:
– Mạng máy tính và truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480201
4
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2
An toàn thông tin
7480202
4
3
Khoa học dữ liệu (Data Science)
7480109
4
4
Hệ thống thông tin quản lý:
– Hệ thống thông tin kinh doanh
– Phân tích dữ liệu
– Hệ thương mại điện tử
– Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
3.5
5
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209
4
6
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Ô tô điện
– Động cơ ô tô
– Khung gầm ô tô
7510205
4
7
Kỹ thuật cơ khí:
– Công nghệ chế tạo máy
– Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103
4
8
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
4
9
Kỹ thuật điện:
– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
– Điện công nghiệp
– Hệ thống điện thông minh
7520201
4
10
Kỹ thuật điện tử – viễn thông:
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông
– Công nghệ mạch tích hợp
– Điện tử công nghiệp
7520207
4
11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
4
12
Kỹ thuật y sinh:
– Điện tử y sinh
– Quản trị trang thiết bị y tế
7520212
4
13
Kỹ thuật xây dựng:
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Xây dựng công trình giao thông
– Chuyển đổi số trong xây dựng
7580201
4
14
Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án
– Kinh tế xây dựng
7580302
4
15
Công nghệ dệt, may:
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng
7540204
4
16
Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
– Công nghệ tài chính
7340201
3.5
17
Tài chính quốc tế:
– Công nghệ tài chính quốc tế
– Quản trị tài chính quốc tế
– Đầu tư tài chính quốc tế
7340206
3.5
18
Kế toán:
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
– Kế toán số
7340301
3.5
19
Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị văn phòng
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không
7340101
3.5
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
20
Digital Marketing (Marketing số)
7340114
3.5
21
Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115
3.5
22
Kinh doanh thương mại:
– Thương mại quốc tế
– Quản lý chuỗi cung ứng
– Điều phối dự án
7340121
3.5
23
Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
– Kinh doanh số
7340120
3.5
24
Kinh tế quốc tế:
– Đầu tư quốc tế
– Kinh tế đối ngoại
7310106
3.5
25
Thương mại điện tử:
– Marketing trực tuyến
– Kinh doanh trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
7340122
3.5
26
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
3.5
27
Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401
3.5
28
Quan hệ công chúng:
– Tổ chức sự kiện
– Quản lý truyền thông
– Truyền thông báo chí
7320108
3.5
29
Quan hệ quốc tế
7310206
3.5
30
Quản trị nhân lực
7340404
3.5
31
Quản trị khách sạn
7810201
3.5
32
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
3.5
33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
3.5
34
Quản trị sự kiện
7340412
3.5
35
Luật kinh tế:
– Luật Tài chính – ngân hàng
– Luật Thương mại
– Luật Kinh doanh
7380107
3.5
36
Luật:
– Luật Dân sự
– Luật Hình sự
– Luật Hành chính
7380101
3.5
37
Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101
4.5
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
38
Thiết kế nội thất:
– Thiết kế không gian nội thất
– Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108
3.5
39
Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang và thương hiệu
– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
– Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404
3.5
40
Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
3.5
41
Nghệ thuật số (Digital Art)
7210408
3.5
42
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210302
3.5
43
Thanh nhạc
7210205
3.5
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
44
Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104
3.5
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
45
Đông phương học:
– Nhật Bản học
– Hàn Quốc học
7310608
3.5
46
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
7220210
3.5
47
Ngôn ngữ Trung Quốc:
– Tiếng Trung thương mại
– Biên – phiên dịch tiếng Trung
– Trung Quốc học
7220204
3.5
48
Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
3.5
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
49
Ngôn ngữ Nhật:
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
– Giảng dạy tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
7220209
3.5
50
Dược học:
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201
5
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
51
Điều dưỡng
7720301
4
52
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
4
53
Thú y
7640101
4.5
54
Chăn nuôi
7620105
4
55
Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540101
4
56
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
7720497
4
57
Kỹ thuật môi trường:
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định và quản lý dự án môi trường
7520320
4
58
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
3.5
59
Công nghệ sinh học:
– CNSH y dược
– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
– CNSH mỹ phẩm
– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
4