Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại Học Mở TPHCM năm 2022

A.

Chương trình đại trà

 

 

 

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201

200

Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204

85

Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209

140

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)

7220210

45

05

Kinh tế

7310101

200

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Văn, Anh (D01).

06

Xã hội học

7310301

110

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).

07

Đông Nam Á học

7310620

140

08

Quản trị kinh doanh

7340101

240

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).

09

Marketing

7340115

110

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

130

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

220

12

Kế toán

7340301

230

13

Kiểm toán

7340302

100

14

Quản lý công (Ngành mới)

7340403

40

15

Quản trị nhân lực

7340404

70

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

16

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

160

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

17

Luật (2)

7380101

120

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

18

Luật kinh tế (2)

7380107

170

19

Công nghệ sinh học

7420201

170

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02);
Toán, Hóa, Sinh (B00).

20

Khoa học máy tính (3)

7480101

180

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).

21

Công nghệ thông tin (3)

7480201

210

22

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3)

7510102

170

23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

45

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

80

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00).

25

Quản lý xây dựng (3)

7580302

100

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).

26

Công tác xã hội

7760101

100

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

27

Du lịch

7810101

65

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

B.

Chương trình chất lượng cao

 

 

 

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201C

190

Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204C

35

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8).

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209C

35

04

Kinh tế (Ngành mới) (1)

7310101C

40

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh (1)

7340101C

250

06

Tài chính ngân hàng (1)

7340201C

200

07

Kế toán (1)

7340301C

140

08

Luật kinh tế (1)

7380107C

90

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)

09

Công nghệ sinh học

7420201C

40

Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)

10

Khoa học máy tính (3)

7480101C

50

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3)

7510102C

40

Rate this post

Viết một bình luận