Makeup look nghĩa là gì
Makeup look nghĩa là kiểu trang điểm, phiên âm ˈmeɪk.ʌp lʊk. Ngày nay, có rất nhiều kiểu trang điểm đơn giản, phong phú và bắt mắt mọi chị em phụ nữ dễ dàng làm theo.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến kiểu trang điểm.
Natural makeup look: Kiểu trang điểm tự nhiên.
Dewy makeup look: Kiểu trang điểm mộng mơ.
Night party makeup look: Kiểu trang điểm dự tiệc ban đêm.
Smokey makeup look: Kiểu trang điểm màu khói.
Cat-eye makeup look: Kiểu trang điểm mắt mèo.
Peachy makeup look: Kiểu trang điểm màu đào.
High-fashion makeup look: Kiểu trang điểm thời trang cao cấp.
Drag queen makeup look: Kiểu trang điểm giả gái.
Rose gold makeup look: Kiểu trang điểm tông hồng vàng.
Heavy makeup look: Kiểu trang điểm đậm.
Gothic makeup look: Kiểu trang điểm Goth.
Soft glam makeup: Kiểu trang điểm rực rỡ nhẹ nhàng.
Nude makeup look: Kiểu trang điểm tông màu nuy.
Pinkish makeup look: Kiểu trang điểm tông màu hồng.
Blueish makeup look: Kiểu trang điểm tông màu xanh.
Matte makeup look: Kiểu trang điểm tông lì.
Sheer makeup look: Kiểu trang điểm tông sáng.
Classic makeup look: Kiểu trang điểm cổ điển.
Vintage makeup look: Kiểu trang điểm nguyên thủy.
80s makeup look: Kiểu trang điểm thập niên 80.
Bài viết makeup look nghĩa là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.