‘mặn mà’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “mặn mà”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mặn mà , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mặn mà trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đây là con cá mặn mà.

This is nothing but salted fish!

2. Mặn mà dễ mến nghĩa là gì?

What does it mean to be gracious?

3. Chẳng hạn, muối có tác dụng làm cho thức ăn mặn mà.

For instance, salt has the property of making things palatable.

4. Tuy nhiên phía hải quân không mấy mặn mà với đề án này.

However, the Navy was not entirely enthusiastic about this role.

5. Ban đầu Kon không mặn mà với kịch bản phim của tác giả nguyên tác, và đã đề nghị sửa lại.

Kon was initially unsatisfied with the original screenplay written by the author and requested to make changes to it.

6. 8 Như thế, cách ăn nói của tín đồ đấng Christ nên mặn mà dễ mến trong khi nói với người chẳng tin.

8 Accordingly, graciousness should characterize the speech of Christians as they speak to unbelievers.

7. Để có được miếng khoai tây cứng dòn và có vị mặn mà không gây bất kỳ tác dụng phụ không mong muốn nào thì hãy tìm món khoai tây nướng hoặc chuyển sang các loại bánh giòn có hàm lượng chất béo thấp hoặc không chứa chất béo như bánh quy cây hay bắp nổ .

To get the crunchy , salty sensation of chips without the unfortunate side effects , look for baked versions of potato chips or switch to low – or no-fat snacks like pretzels , or air-popped popcorn .

Rate this post

Viết một bình luận