‘mạnh mẽ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “mạnh mẽ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mạnh mẽ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mạnh mẽ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ông mạnh mẽ thật đấy.

A real hard man you are.

2. Một giọng nói mạnh mẽ.

And it is a powerful voice.

3. Anh phải mạnh mẽ lên

You have to be tough.

4. Một Sự Thay Đổi Mạnh Mẽ

A Mighty Change

5. Ta cần phải mạnh mẽ hơn.

We should be stronger.

6. Vì vậy, nạc, rất mạnh mẽ.

So lean, so strong. So virile.

7. mạnh mẽ không sao chuyển lay.

and he will make you strong.

8. Đôi khiên linh động, mạnh mẽ

Earth’s Dynamic Shields

9. Mạnh mẽ tiến bước lên không ngừng!

Carry on right to the end!

10. Mẹ nói mạnh mẽ hai lần kìa.

You said strong twice.

11. Bạn cần mạnh mẽ và linh hoạt.

You need to be tough and flexible.

12. Rất mạnh mẽ, điên rồ, táo bạo.

It’s strong, crazy, daring.

13. Một Sự phản ứng quá mạnh mẽ?

An overreaction?

14. Cảm nhận bộ vó mạnh mẽ của nó.

Feel her strong legs.

15. Ôi! Ta đã giẫm lên kẻ mạnh mẽ.

You trampled down the powerful, O my soul. *

16. Bạn phải mạnh mẽ, cường tráng, nam tính.

You’re expected to be strong, robust, macho.

17. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ.

You are stronger than you realize.

18. Còn cô không mạnh mẽ như tôi tưởng!

And you are not the lioness!

19. Vóc dạc Ngài cao lớn và mạnh mẽ.

He grew tall and strong.

20. Dùng cánh tay mạnh mẽ để rèn nó.

Working it with his powerful arm.

21. Một người mạnh mẽ chăm lo cho em?

A strong man to take care of you?

22. Ta luôn dấn bước mạnh mẽ hiên ngang

Let us venture forth in freedom

23. Tôi mạnh mẽ hơn vẻ bề ngoài đấy.

You know I am stronger than I look.

24. Việc sử dụng màu sắc rất mạnh mẽ.

Such bold use of colour.

25. Có lẽ anh sẽ trở lên mạnh mẽ

Maybe you’ll even get violent.

26. Chàng quá mạnh mẽ để trở nên yếu đuối.

You’re strong enough to be weak.

27. Bạn bè có thể gây ảnh hưởng mạnh mẽ

Your companions can powerfully influence you

28. Ta đã biến anh thành kẻ mạnh mẽ nhất.

I have made you the strongest.

29. Ủng hộ chủ nghĩa dân tộc rất mạnh mẽ.

Fiercely nationalistic.

30. Tại sao những lời này mạnh mẽ như thế?

Why such strong words?

31. Những cảm nghĩ mạnh mẽ khắc phục lý trí,

Passion shatters reason’s tower,

32. Ông luôn là kiểu người mạnh mẽ, kín tiếng.

You were always the strong, silent type.

33. Gương của họ là một ảnh hưởng mạnh mẽ.

Their example is a powerful influence.

34. Mỗi chúng tôi đều có cá tính mạnh mẽ.

We each have strong personalities.

35. Và, đây thực sự là một phát biểu mạnh mẽ

So, this is really a pretty strong statement.

36. 18 Áo tôi biến dạng bởi một lực mạnh mẽ;*

18 With great force my garment is disfigured;*

37. Người dân Thổ Quốc rất mạnh mẽ và kiêu hùng.

The people of the Earth Kingdom are proud and strong.

38. ” Con sẽ mạnh mẽ và hung bạo như cha con. “

” You will be strong and fierce just like your father. “

39. Nó là một chất hấp dẫn tình dục mạnh mẽ

It’s a strong sexual attractant.

40. 3 Hãy làm cho tay yếu đuối nên mạnh mẽ,

3 Strengthen the weak hands,

41. 18 Ngài giải thoát con khỏi kẻ thù mạnh mẽ,+

18 He rescued me from my strong enemy,+

42. Tinh thần chiến đấu mạnh mẽ, kĩ thuật dữ tợn!

Their spirits are strong fight, their sharp techniques.

43. Vì vậy, họ rất giàu, mạnh mẽ và xinh đẹp.

So they’re rich, powerful and beautiful.

44. Họ lông lá, mùi mẽ, nhanh nhẹn và mạnh mẽ.

They’re hairy, smelly, fast and strong.

45. Một làn sóng khủng bố mạnh mẽ đang lan rộng…

As many as 80,000 residents of the city have fled their homes to escape the shooting…

46. Áp lực của người khác quả mạnh mẽ làm sao!

What power peer pressure can exert!

47. “Lời Đức Chúa Trời có tác động mạnh mẽ thật!”

“How Powerful God’s Word Really Is!”

48. Quyền lực Ngài được biểu dương mạnh mẽ biết bao!

How this demonstrated his power!

49. Giọng hát của bà, rất thánh thót, rất… rất mạnh mẽ.

Your voice, so clear, so… so strong.

50. Con người, được tôi như thép, một giống nòi mạnh mẽ.

Men, tempered like steel, a tough breed.

Rate this post

Viết một bình luận