MP3 và máy chụp hình bán ở đâu ạ?
Where are the mp3s and digital cameras?
Đẩy chuột qua phím ” chụp hình ” và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
Hover the mouse over the ” take a photo ” button, and you’ve got a little cat photo booth.
Đưa anh máy chụp hình.
Give me the camera.
Chắc là họ có máy chụp hình đặc biệt.
They must have special cameras.
Việc so sánh máy chụp hình với con mắt loài người là không công bằng.
Comparing the camera to the human eye isn’t a fair analogy.
Em có một cái máy chụp hình đẹp quá.
That’s a nice camera you have there.
Có ai thấy cái dây đeo máy chụp hình của tôi không?
Has anyone seen my camera strap?
Tôi cần một máy chụp hình.
I’ll need a camera.
Máy chụp hình đâu?
Where’s the camera?
Nhưng đây là máy chụp hình dưới nước.
That’s an underwater camera.
Nhìn nè, một cái máy chụp hình Leica khổ nhỏ kiểu mới.
Look, the new small format camera from Leica
Một máy chụp hình.
A camera.
Cái đó đủ lý do để cho anh đập bỏ cái máy chụp hình.
That’s reason enough to bust that camera over your head.
Lấy cái máy chụp hình này đi.
Have the camera.
Đi vòng quanh với chiếc xe điều khiển từ xa có gắn máy chụp hình này!
Go for a spin with a radio controlled camera car!
Tôi cần máy chụp hình.
I need my fucking camera.
Là nhiếp ảnh gia có máy chụp hình bị rơi bể đó.
The photographer whose camera got smashed.
Như trên, cậu sinh viên này thích máy chụp hình, vân vân.
In this case, the student is interested in cameras, etc.
Buck, lấy máy chụp hình.
Hey, Buck, get the Kodak.
Anh tránh cái máy chụp hình được không?
Will you get from in front of the camera?
Nhà cậu có máy chụp hình chứ?
You have a camera at home right?
Và máy chụp hình của cô nữa.
And your camera.
Colin nhìn nó qua ống kính máy chụp hình.
Colin saw it through his camera.
Cái máy chụp hình đẹp quá.
That’s a pretty camera.
Nhìn về bên máy chụp hình, em cưng.
Look over here at the camera, honey.