mảy may trong tiếng Tiếng Pháp – Tiếng Việt-Tiếng Pháp | Glosbe

Trong tâm hồn của tôi không còn lại một ước muốn mảy may nào để làm điều xấu.

Il ne restait pas dans mon âme la moindre particule de désir de faire le mal.

LDS

Erlendur chẳng mảy may chú ý tới cô ấy

Erlendur n’en a rien à faire d’elle

OpenSubtitles2018.v3

Thậm chí không ai trong vòng chúng tôi lúc đó mảy may nghĩ đến Đức Chúa Trời”.

Pas une d’entre nous n’a pensé à Dieu en cette circonstance.”

jw2019

Anh không mảy may để ý đến lời cảnh báo của Gary à?

Vas-tu aussi jeter les dés sur l’avertissement de Gary?

OpenSubtitles2018.v3

Mà không mảy may nghĩ rằng

N’imaginez pas un instant qu’il ne consultera pas le manuel de Sun Tzu.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy bà có mảy may nghi ngờ ai là kẻ có thể đã trộm xe không?

Vous avez une idée de qui pourrait l’avoir volé?

OpenSubtitles2018.v3

Trốn trong đó suốt sáu tháng mà không ai mảy may nghi ngờ.

Il s’est caché là-bas 6 mois sans être inquiété.

OpenSubtitles2018.v3

* Họ không bao giờ nhìn cái chết với một mảy may sợ hãi, AnMa 27:28.

* Ils ne considérèrent jamais la mort avec terreur, Al 27:28.

LDS

Tôi chỉ biết tôi muốn nói mình là anh hùng mà không mảy may nghi ngờ điều đó.

Je sais juste que je veux vous dire que je suis un titan, Je sais que je ne veux pas remettre ça en question. Mais voilà le truc :

ted2019

Một người có thể chấp nhận lời người khác mà chẳng mảy may nghĩ ngợi gì.

On peut apprécier les mots de quelqu’un d’autres sans les disséquer.

OpenSubtitles2018.v3

Những điều tôi thiết tha mong mỏi trong đời… mà chẳng được mảy may.

Je m’étais fixé tant de buts dans la vie… et je n’en ai atteint aucun.

OpenSubtitles2018.v3

31 Vì ta là Chúa chẳng nhìn atội lỗi với một mảy may chấp nhận;

31 car moi, le Seigneur, je ne puis considérer le apéché avec la moindre indulgence ;

LDS

Tương tự, Sa-tan không mảy may thương xót những người mà hắn cố cắn nuốt.

De même, le Diable n’a aucune pitié pour ceux qu’il essaie de dévorer.

jw2019

“Vì ta là Chúa chẳng nhìn tội lỗi với một mảy may chấp nhận;

« car moi, le Seigneur, je ne puis considérer le péché avec la moindre indulgence ;

LDS

Tôi biết là tôi không yêu Catherine mà cũng chẳng có mảy may ý định nào yêu nàng.

Je savais que je n’aimais pas Catherine Barkley et que je n’avais nulle intention de l’aimer.

Literature

Cha mẹ chẳng mảy may hay biết chuyện gì đang diễn ra!”.—Nhi.

Les parents ne se rendent compte de rien ! ” — Annette.

jw2019

Ông không bị xây xát mảy may gì!

Les lions ne lui ont fait aucun mal !

jw2019

* Thượng Đế không thể nhìn tội lỗi với một mảy may chấp nhận.

* Dieu ne peut considérer le péché avec le moindre degré d’indulgence.

LDS

Chó rừng có ăn một vài con cừu nhưng loài thú có túi không mảy may động đến cừu

Les chiens sauvages ont mangé quelques moutons mais les thylacines ont eu une mauvaise réputation.

ted2019

Nhưng lại chẳng một ai mảy may nghi ngờ tính chính xác của bất kỳ chuyện nào về Baba.

Mais personne n’a jamais rien mis en doute au sujet de Baba.

Literature

Tuy nhiên, sự gây gổ sơ sài không mảy may có nghĩa là cuộc hôn nhân bị đổ vỡ.

Puisque “tous, nous trébuchons bien des fois”, une querelle entre mari et femme n’est pas la fin d’un mariage (Jacques 3:2).

jw2019

Tôi nhìn phải, nhìn trái, xuống, lên, vẫy vẫy hai tay trước mắt, không thấy một mảy may cử động.

Je regardai à droite, à gauche, en haut, en bas, j’agitai les mains devant moi, sans distinguer l’ombre d’un mouvement.

Literature

Một số nhất mực cho rằng sách Đa-ni-ên không hề mảy may ám chỉ có Na-bô-nê-đô.

Quelques-uns relèvent que Daniel ne fait même pas allusion à l’existence de Nabonide.

Rate this post

Viết một bình luận