Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “máy tính”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ máy tính , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ máy tính trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Điện thoại, máy tính bảng, máy tính xách tay, xe cộ.
My phone will link to my tablet will link to my computer will link to my car…
2. Mã máy tính?
Computer code?
3. Máy tính xách tay được bao gồm trong danh mục Máy tính để bàn.
Laptops are included in the Desktop category.
4. Phụ kiện, máy tính.
Accessories, calculator.
5. Mạng máy tính 2.
2. A personal computer.
6. Máy tính đứng lẻ
Standalone Desktop
7. Cái gì di động hơn máy tính xách tay , máy tính bảng hay điện thoại ?
What ‘s more portable than a laptop , tablet , or smartphone ?
8. Một số Chromebook có thể dùng làm máy tính xách tay hoặc máy tính bảng.
Some Chromebooks can be used either as a laptop or a tablet.
9. Máy tính bảng giống cả điện thoại di động và máy tính theo nhiều cách.
Tablets resemble both mobile phones and computers in many ways.
10. Máy tính: Đây là các thiết bị máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay có màn hình lớn hơn 7 inch theo đường chéo.
Computers: These are desktop or laptop devices with screens larger than 7″ in diagonal.
11. Máy tính bảng Chromebook có cùng hệ điều hành như máy tính xách tay Chromebook.
Chromebook tablets have the same operating system as Chromebook laptops.
12. Máy tính khả năng đóng góp vào sự phát triển, và sự sáng tạo của các hiện đại ngày máy tính hay máy tính xách tay.
Computing capabilities contributed to developments and the creation of the modern day computer or laptop.
13. Chúng tôi cần sự tương tác giữa bạn, mạng lưới máy tính và chiếc máy tính.
We need cooperation between you and the computing network and the computer.
14. Bảo vệ cái máy tính!
Protect the computer!
15. Đi tìm cái máy tính!
Go look for the computer!
16. Trên máy tính để bàn:
On your desktop:
17. Đường dẫn cổng máy tính
Camera Port Path
18. Máy Tính Khoa Học GenericName
Scientific Calculator
19. Kể từ năm 2016, khách hàng có thể mua sắm trực tuyến bằng nhiều loại máy tính và thiết bị khác nhau, bao gồm máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng và điện thoại thông minh.
As of 2016, customers can shop online using a range of different computers and devices, including desktop computers, laptops, tablet computers and smartphones.
20. Cách sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính để kích hoạt YouTube trên TV
How to use your phone, tablet or computer to activate YouTube on TV
21. Đối với nhấp chuột từ máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay, bạn sẽ thấy:
For a click from a desktop or laptop computer, you’ll see:
22. Máy tính này là một trong 15 nút trên mạng máy tính mà sắp trở thành Internet.
This particular computer was one of the 15 nodes on ARPANET, the computer network that would become the Internet.
23. 2007) 1925 – Douglas Engelbart, nhà khoa học máy tính người Mỹ, phát minh ra chuột máy tính (m.
2007) 1925 – Douglas Engelbart, American computer scientist, invented the computer mouse (d.
24. Hermes thừa 4 máy tính điều khiển, mỗi cái kết nối với 3 hệ thống máy tính phụ.
Hermes has 4 redundant flight computers, each connected to 3 redundant com systems.
25. Máy tính, đóng cửa thang máy.
Computer, close turbolift doors.
26. So sánh các máy tính bảng So sánh các máy tính bảng Google Nexus ^ “Nexus 9 Teardown”. iFixit.
Comparison of tablet computers Comparison of Google Nexus tablets Google’s Nexus 9 tablet has been discontinued – The Verge “Nexus 9 Teardown”. iFixit.
27. Máy tính, kết thúc chương trình.
Computer, end program.
28. Máy tính, bắt đầu ghi âm.
Computer, commence recording.
29. máy tính của em hư rồi.
I told you, my computer’s down.
30. ( Máy tính )’Cánh cổng đang mở.’
Gateway opening.
31. Một máy tính kỹ thuật số.
A digital computer.
32. Đó là máy tính điện tử.
It’s the computer.
33. Máy tính “tiết lộ” bộ mã
Computers “Reveal” the Code
34. Tôi là kỹ sư máy tính.
I’m a computer engineer.
35. Hãy khởi động lại máy tính.
Please restart your computer.
36. Máy tính mạch bán dẫn có một số lợi thế khác biệt so với những máy tính trước đó.
Transistor-based computers had several distinct advantages over their predecessors.
37. Bạn cũng có thể điều khiển YouTube trên PlayStation 3 bằng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính.
You can also control YouTube on PlayStation 3 with your phone, tablet or computer.
38. Người tiền nhiệm Máy tính xách tay có thể lập trình bằng máy tính của Hewlett Packard đã được phát triển thành máy tính ngôn ngữ HP 9830 BASIC vào năm 1972.
Desktop sized programmable calculators by HP had evolved into the HP 9830 BASIC language computer by 1972.
39. Bạn có thể đặt điều chỉnh cho máy tính để bàn, máy tính bảng và thiết bị di động.
You can set adjustments for desktop, tablet, and mobile.
40. Bạn có thể đồng bộ hóa Danh bạ Google của mình với điện thoại, máy tính bảng và máy tính.
You can sync your Google Contacts to a phone, tablet, and computer.
41. Tôi sẽ vẽ nó trên máy tính?
Am I going to draw it on the computer?
42. Trước Windows 8, các chương trình máy tính được nhận dạng bằng các biểu tượng máy tính tĩnh của chúng.
Before Windows 8, computer programs were identified by their static computer icons.
43. Mạng-Máy tính cá nhân để bànStencils
Network-A Desktop PC
44. Máy tính sẽ chấm các bài tập.
With instant feedback, the computer grades exercises.
45. Ngoại trừ máy tính, chúng có thể.
But computers, they can.
46. Máy tính ghi nhận đáp án D.
Computer-ji, lock D.
47. Dùng máy tính để giám định ư?
Using the forensic computer?
48. Con chỉ dùng máy tính thôi mà.
I’m just using the calculator.
49. Máy chủ được nối với máy tính.
Mainframe’s connected to the computer.
50. Cậu ấy gập máy tính lại à?
Did she close the computer?