‘mè nheo’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “mè nheo”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mè nheo , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mè nheo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đừng có mè nheo thế.

2. Ôi đừng giọng mè nheo chứ.

3. Nè, Đại tá, đồ em bé mè nheo!

4. Đừng để tôi dùng giọng mè nheo nha.

5. Tớ cứ tưởng như là Rita đang mè nheo.

6. Nó cũng là một đứa mè nheo như mày.

7. Hay mè nheo mỗi khi có chuyện không vui.

8. Và trong khoảnh khắc này, con quỷ mè nheo biến mất.

9. Mè nheo, năn nỉ, bắt ép và chế nhạo ít khi thành công.

10. Anh mè nheo em đã đời vụ cái cửa sổ và giờ nhìn anh xem.

11. Khóc mãi không ngừng và mè nheo không dứt dẫn tới những nỗi sợ vô lí.

12. Cô cứ tưởng nếu cô tiếp tục mè nheo, tôi sẽ chú ý thừa nhận là mình đã nói dối và sẽ thuê cô chắc?

13. Nếu khóa giấy phép bị đánh giá là không thật, nó sẽ hiển thị một màn hình mè nheo thường xuyên yêu cầu người dùng mua giấy phép từ Microsoft.

14. Ngược lại, nếu nhượng bộ, bạn sẽ làm giảm uy của mình, đồng thời dạy con điều khiển bạn bằng cách mè nheo mỗi khi con muốn gì đó.

15. Cam kết, nếu cậu bị lửa cháy nám mặt, hoặc bị cây thép xuyên thủng ngực, hoặc vô tình bị chọc phải cây kim nhiễm viêm gan C, hay bị ăn một viên đạn, cậu sẽ không mè nheo mà vác đơn đi kiện.

Rate this post

Viết một bình luận