‘meadow’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “meadow”, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ meadow , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ meadow trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. Perfumed meadow grass!

Cánh đồng cỏ thơm.

2. This is a view looking towards meadow road.

Vậy là cuộc hành trình hướng đến sào huyệt của Medusa.

3. I gather the blossoms the whole meadow over;

Con nhặt những cụm hoa từ khắp nơi trong cánh đồng cỏ;

4. You go up in the meadow over there.

Anh đi lên đồng cỏ ở hướng đó đi.

5. And you can look at what a wet meadow needs.

Và bạn có thể biết một đồng cỏ ướt cần gì.

6. Like the life cycle of livestock, which may never see a meadow.

Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ.

7. The Virginia State Fair is held at the Meadow Event Park every September.

Hội chợ bang Virginia được tổ chức tại công viên Meadow Event vào tháng chín hàng năm.

8. I see her in the flowers that grow in the meadow by my house.

Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi

9. After I finish off this shrink, we can take a quick canter in the meadow.

Sau khi xong việc với tay bác sĩ điên kia, chúng ta có thể rong nước kiệu một chút trên đồng cỏ.

10. We have crossed the hazel meadow, and are now taking rest at the Cliffs of Kuneman.

Chúng tôi đã băng qua bãi cỏ nâu, và đang nghỉ tại vách đá Kuneman.

11. HAVE you ever strolled across a meadow in summer and seen countless grasshoppers leap out of your path?

BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?

12. In 1950, James and Gerald Godward started experimenting with wild rice in a one-acre meadow north of Brainerd, Minnesota.

Năm 1950, James và Gerald Godward bắt đầu thử nghiệm với lúa hoang ở một đồng cỏ phía bắc của Brainerd, Minnesota.

13. I’ve had the privilege of living by a meadow for the last little while, and it is terribly engaging.

tôi may mắn được sống gần bên 1 đồng cỏ và đã gắn bó với nó rất lâu dài

14. And why is it so pleasant to watch a graceful deer bounding along or a flock of sheep grazing in a meadow?

Tại sao bạn cảm thấy thật an bình khi ngắm đàn cò trắng xoải cánh bay trên ruộng lúa chín vàng, hoặc nhìn những con trâu thảnh thơi nằm nhơi cỏ?

15. A flock may be scattered across a meadow when grazing, but each sheep keeps in contact with the group as a whole.

Một bầy chiên có thể đi ăn cỏ rải rác trong cánh đồng, nhưng mỗi con giữ liên lạc với bầy.

16. Landscape ecology concerns itself with how the stream and the meadow and the forest and the cliffs make habitats for plants and animals.

Sinh thái cảnh quan bao gồm cách mà dòng suối, đồng cỏ, rừng cây và các vách núi tạo ra môi trường sống cho động thực vật.

17. In the northern part of its range, the species often occurs with the meadow vole (Microtus pennsylvanicus), but no evidence shows they compete with each other.

Ở phần phía bắc của phạm vi sống của chuột gạo, chúng thường xuất hiện với chuột cỏ (Microtus pennsylvanicus), nhưng không có bằng chứng cho thấy chúng cạnh tranh với nhau.

18. Nyord covers an area of approximately 5 km2, although only 1.2 km2 is cultivatable moraine, while the remaining 4 km2 is salt-meadow which is used for summer grazing, but is flooded during the winter.

Nyord có diện tích khoảng 5 km2, nhưng chỉ 1.2 km2 là đất băng tích có thể cày cấy được, phần 4 km2 là đất mặn có cỏ mọc, dùng để thả gia súc trong mùa hè, còn mùa đông thì thường bị ngập.

19. We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow.

lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn

20. On the evening of June 30, after a three-day march, Bohemond’s army made camp in a meadow on the north bank of the river Thymbres, near the ruined town of Dorylaeum (Many scholars believe that this is the site of the modern city of Eskişehir).

Vào tối ngày 30 tháng 6, sau một cuộc hành quân ba ngày, đội quân của Bohemund hạ trại trên một đồng cỏ ở bờ phía bắc của sông Thymbres, gần thị trấn Dorylaeum đổ nát (Nhiều học giả tin rằng đây là địa điểm của thành phố Eskişehir hiện đại).

Rate this post

Viết một bình luận