Meaning of ‘nheo’ in Vietnamese – English | ‘nheo’ definition

Below are sample sentences containing the wordfrom the Vietnamese – English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word “nheo” , or refer to the context using the word “nheo” in the Vietnamese – English.

1. Đồ chim nhăn nheo!

May the gods shrivel your cock.

2. Đừng có mè nheo thế.

Don’t be a crybaby.

3. Ổng đã bắt đầu nhăn nheo.

He’s starting to shrivel up.

4. Cậu đá lông nheo với tôi.

You gave me ” kiss me ” eyes.

5. Cô ta đá lông nheo với tớ!

She totally winked at me!

6. Cô ta không nheo mắt.

But she didn’t squint.

7. Cố nheo mắt lại hay gì đó nhé.

Try to squint or something.

8. Nè, Đại tá, đồ em bé mè nheo!

Hey, colonel, you crybaby!

9. Ôi đừng giọng mè nheo chứ.

Oh, not the baby voice.

10. Ba chú mèo con bắt đầu nheo nhéo.

” Three little kittens started to bawl,

11. Đừng để tôi dùng giọng mè nheo nha.

Don’t make me use the baby voice.

12. Một trái bí đao nhăn nheo, hả?

A shriveled gourd, eh?

13. Tớ cứ tưởng như là Rita đang mè nheo.

I had the same thing.

14. Nó cũng là một đứa mè nheo như mày.

He was a whiny little bitch, just like you.

15. Anh nheo mắt vào như là đang ngắm súng ấy.

You’re squinting one eye as if you’re taking aim with a gun.

16. Da ông đã nheo lại vì dầm mưa dãi gió.

His skin was old and weathered.

17. Nó có kiểu môi nhăn nheo, phong cách kỉ nguyên 1940.

It has that sort of puckered lips, 1940s- era look.

18. Và trong khoảnh khắc này, con quỷ mè nheo biến mất.

And in this moment, the nagging devil disappears.

19. Ta thích cách nàng nheo mắt lại khi nàng ghen.

I like the way your eyes go squinty when you’re jealous.

20. Những bộ lông cứng nhất sẽ bị nhăn nheo hoặc hơi xoăn.

The hardest coats are crinkly or just slightly waved.

21. Dáng roi roi, mắt nheo Iại dưới nắng, sắc như mắt chim ưng.

Note the lean silhouette, eyes closed by the sun, though sharp as a hawk.

22. Mè nheo, năn nỉ, bắt ép và chế nhạo ít khi thành công.

Nagging, begging, coercion, and ridicule seldom meet with success.

23. Ê này, nhìn cái túi da nhăn nheo tôi nhặt bên ngoài sảnh này.

Hey, man, look at the sad sack I found moping around the lobby.

24. Lớp da ở môi âm hộ có thể trơn láng hoặc hơi nhăn nheo .

The skin of the labia may be either smooth or somewhat wrinkled .

25. Nếu da em càng lúc càng nhăn nheo, anh vẫn yêu em chứ?

Will you still love me when my skin grows old and saggy?

26. Anh mè nheo em đã đời vụ cái cửa sổ và giờ nhìn anh xem.

You threw such a hissy fit about the window and now look at you…

27. Không ai muốn già—da nhăn nheo, mắt kém, lãng tai, và chân tay run rẩy.

WHO of us welcomes the effects of old age —wrinkled skin, poor eyesight, loss of hearing, and unsteady legs?

28. Sau đó, khuôn mặt của ông già nhăn nheo bản thân từ từ vào một biểu thức mới.

Then the old man’s face wrinkled itself slowly into a new expression.

29. Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.”

Her mother then looked at me with a twinkle in her eye and said, “The score was two to one.”

30. Bởi vì cô chỉ cần đá lông nheo một cái là đủ nổi phong ba rồi.

Because all you’d have to do is just bat your eyelashes and you’d cause a stampede.

31. Iping đồng tính với đuôi nheo, và tất cả mọi người trong trang phục dạ tiệc.

Iping was gay with bunting, and everybody was in gala dress.

32. Và giờ tôi đang nheo mi, định hình xung quanh lồng ngực, định hình giống 5 dây cung.

And now I’m tightening lashes, shaped in hide as if around a ribcage, shaped like five bowstrings.

33. Cho hắn nhìn cái cổ áo nhỏ, thấy cả khe ngực, và đá lông nheo với hắn ư?

Show him a little decolletage, cleavage, bat your eyes?

34. Mắt anh nheo lại, lạnh lùng, đầy vẻ đe dọa —không có chút gì dịu dàng, yếu đuối.

His eyes are narrowed, hard, threatening —void of even a hint of softness that would betray weakness.

35. Khóc mãi không ngừng và mè nheo không dứt dẫn tới những nỗi sợ vô lí.

Ceaseless crying and nagging leads to irrational fears.

36. Bạn phải mình đã nhận xét như thế nào mặc, họ đã nhăn nheo, và nhuộm màu.

You must yourself have remarked how worn, wrinkled, and stained they were.

37. Da thịt nhăn nheo vì tuổi già hay bệnh tật sẽ trở nên mịn màng như da thịt con trẻ.

Flesh disfigured by age or disease will become fresher than that of a child.

38. 35:19—Khi cầu xin Đức Giê-hô-va đừng để kẻ thù của ông nheo con mắt, Đa-vít muốn nói gì?

35:19 —What is the meaning of David’s request not to let those hating him wink their eye?

39. Chúng không thể tự ý nheo lại, đặc biệt là nếu bạn lạm dụng Botox (1 loại thuốc chống nếp nhăn).

They cannot be consciously contracted, especially if you overdid the Botox.

40. Ông lão này lưng gù, da nhăn nheo và gương mặt của ông bị méo mó vì sưng–-da ửng đỏ.

He was stooped and shriveled, and his face was lopsided from swelling—red and raw.

41. Cô cứ tưởng nếu cô tiếp tục mè nheo, tôi sẽ chú ý thừa nhận là mình đã nói dối và sẽ thuê cô chắc?

You figure if you keep arguing, I’m gonna cave, admit it’s all a lie and hire you?

42. Chó Hoàng đế Trung Quốc (tiếng Anh:Chinese Imperial Dog) là một giống chó cảnh với khuôn mặt nhăn nheo, mõm ngắn và đuôi cong.

The Chinese Imperial Dog is a Toy dog breed with a wrinkly, short-muzzled face, and curled tail.

43. Nếu không có anh bác sĩ và đàn con nheo nhóc của anh ta, thì cô ta có thể lên cao như chiếc máy bay này ấy chứ.

Without her doctor and his pimply-faced brood, she could soar as high as this plane.

44. Da trẻ mới sinh nhăn nheo và có một lớp bọc bảo vệ được gọi là bã nhờn thai nhi – lớp bã này sẽ tróc đi .

A newborn baby is born with wrinkly skin and a protective covering called vernix that peels off .

45. Mặc dù cơ thể bé đang bắt đầu tích mỡ nhưng lớp da vẫn còn nhũn nhão lắm , điều này làm cho da bé trông có vẻ nhăn nheo .

Even though fat is beginning to accumulate on your baby ‘s body , the skin still hangs loosely , giving your baby a wrinkled appearance .

46. Ông nhận biết giá trị của một cuộc viếng thăm ngắn, một nụ cười luôn nở trên môi hoặc một cái xiết nhẹ bàn tay gầy gò, nhăn nheo.

He recognizes the value of a short visit, a ready smile, or a squeeze of a well-worn, wrinkled hand.

47. Chúng di chuyển trong dòng nước bằng cách nhấp nheo đuôi của chúng trong chuyển động sang một bên tương tự như chuyển động của một con cá sấu đang bơi.

They move through the water by undulating their tail in a side-to-side motion similar to the motions made by a crocodile swimming.

48. Nếu khóa giấy phép bị đánh giá là không thật, nó sẽ hiển thị một màn hình mè nheo thường xuyên yêu cầu người dùng mua giấy phép từ Microsoft.

If the license key is judged not genuine, it displays a nag screen at regular intervals asking the user to buy a license from Microsoft.

49. Ngược lại, nếu nhượng bộ, bạn sẽ làm giảm uy của mình, đồng thời dạy con điều khiển bạn bằng cách mè nheo mỗi khi con muốn gì đó.

By giving in, on the other hand, you weaken your authority and teach your child to manipulate you by whining every time he wants something.

50. Hình ảnh em bé nhỏ xíu , nhăn nheo mà bạn có thể đã nhìn thấy qua xét nghiệm siêu âm trước đây đã được thay bằng hình ảnh một em bé gần như là bụ bẫm dễ thương .

The wrinkly , tiny fetus you may have seen on earlier ultrasounds has given way to an almost plump baby .

Rate this post

Viết một bình luận