Meaning of ‘nhẽo nhợt’ in Vietnamese – English | ‘nhẽo nhợt’ definition

Below are sample sentences containing the wordfrom the Vietnamese – English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word “nhẽo nhợt” , or refer to the context using the word “nhẽo nhợt” in the Vietnamese – English.

1. Tiếng khàn và vẻ tái nhợt khiến con không đồng ý.

Sound and pallor threaten disagreement.

2. Cớ sao mặt mày ai nấy nhợt nhạt?

Why has every face turned pale?

3. những cảnh nhạt nhẽo và vớ vẩn để làm bộ phim dài lê thê.

That’s right, John, and that’s not all, we promise lots of additional scenes, takes and other bullshit that will make the movie way too long.

4. Nước thì nhạt nhẽo, muối không tan và đang chìm hết xuống đáy bồn.

The water’s tepid, the salt didn’t dissolve and is now lodged places.

5. Mỏ chúng màu đen, và vào mùa đông, hàm dưới đôi khi nhợt nhạt.

The beak is black, and in winter the lower mandible is sometimes pale.

6. Giống như khuôn mặt em tối nay hạnh phúc, nhợt nhạt với tàn nhang

It’s the same look you had tonight.

7. Gia đình thiếu sự liên lạc, các câu chuyện đối thoại nhạt nhẽo, không có ý nghĩa.

There is a lack of communication, no significant conversation.

8. Việc chúng ta phải làm, rất nhạt nhẽo, và không ai thật sự thích nó cả.

Like, it’s this thing we all have to do, it’s kind of boring, and nobody really likes it.

9. Diện mạo bình thường Rippen bao gồm da nhợt nhạt và mái tóc đen.

Rippen’s normal appearance includes pale skin and black hair.

10. Bề mặt dưới của chân có màu nhợt (màu thịt) và các bàn chân có màu nâu.

The under surfaces of the feet are pale and the footpads are brown.

11. Chúng đồng loã với nhau tạo ra những câu mơ hồ, nhạt nhẽo, làm thui chột óc sáng tạo.

These two words have worked in tandem to produce vague and bland sentences that have crippled the creativity of humanity.

12. Ẩn sau gương mặt tái nhợt của con, ta thấy sự hiện hữu của thiên thần.

Behind that wicked witch’s face of yours, I saw the presence of an angel

13. * da trẻ có thể trở nên tái nhợt , đỏ tía , hoặc xanh dương do thiếu ô-xy

* the skin may turn pale , purplish , or blue from lack of oxygen

14. Gương mặt nhợt nhạt , tròn trĩnh , dịu dàng và tình cảm , đôi mắt nâu xám với ánh nhìn ấm áp và phúc hậu .

Her pale , plump face was gentle and sensible , her gray eyes had a warm and kindly twinkle .

15. Cá tầm da vàng nhợt được tích cực nuôi trong hàng chục trại sản xuất giống và con non đang được thả trở lại tự nhiên mỗi năm.

Pallid sturgeon are actively being raised in a dozen hatcheries and the offspring are being released back to the wild every year.

16. Peseshet đang chuẩn bị rời đi thì một người phụ nữ gầy gò, nhợt nhạt níu cô ở cửa và van nài được khám bệnh.

Peseshet is preparing to leave when a pale, thin woman accosts her at the door and begs to be examined.

17. Tôi nhớ rất rõ, có một cậu bé đứng cùng cha mẹ mình trên xe, trông cậu ấy nhợt nhạt cùng mái tóc vàng hoe, mặc một chiếc áo khoác quá cỡ và bước lên đoàn tàu.

I remember, very sharply, one little boy standing with his parents on the platform, very pale, very blond, wearing a coat that was much too big for him, and he stepped on the train.

18. Trong thời hoàng kim của mình, Liszt được nhà văn Hans Christian Andersen miêu tả như một “người đàn ông mảnh dẻ… với mái tóc đen phủ quanh khuôn mặt nhợt nhạt của mình”.

During his virtuoso heyday, Liszt was described by the writer Hans Christian Andersen as a “slim young man… dark hair hung around his pale face”.

19. Đôi khi nó được coi là cùng loài bạc má đen cánh trắng (Parus leucomelas), và giống như loài đó, chủ yếu là màu đen với một bản vá cánh trắng, nhưng khác ở chỗ nó có mắt nhợt nhạt.

It is sometimes considered conspecific with the more southerly white-winged black tit Melaniparus leucomelas and, like that species, it is mainly black with a white wing patch, but differs in that it has a pale eye.

20. Roger Catlin của Hartford Courant cảm thấy những người mới xem loạt phim có thể sẽ “bất ngờ với sự nhạt nhẽo của tập phim và cách mà mọi câu nói đùa gượng gạo tùy thuộc vào sự đỉnh điểm khờ khạo của nhân vật.”

Roger Catlin of the Hartford Courant felt that newcomers to the series would be “surprised at how laughless the affair could be, and how nearly every strained gag depends on the sheer stupidity of its characters.”

21. Khi thấy việc mình đặt tin tưởng nơi những người hành đạo này là vô ích, Bên-xát-sa càng sợ thêm, da mặt ông tái nhợt hơn, và cả đến quần thần cao cấp của ông cũng đều “bỡ-ngỡ”.

When Belshazzar saw that his trust in these religionists had been in vain, he became still more frightened, his complexion grew paler, and even his grandees were “perplexed.”

22. Nhưng khi hàm lượng sắt trong cơ thể giảm dưới một mức độ cụ thể nào đó thì trẻ có thể biểu hiện các triệu chứng chẳng hạn như mệt mỏi , ốm yếu , da dẻ xanh xao nhợt nhạt , tim đập nhanh , hoặc choáng váng , chóng mặt .

But once levels drop below a certain amount , kids might experience symptoms such as fatigue , weakness , pale skin , rapid heartbeat , or dizziness .

23. Michael Atkinson của tờ The Village Voice cho bộ phim đánh giá tích cực và nói rằng “Sự đa dạng trong phong cách nhợt nhạt chưa bao giờ thôi truyền cảm hứng; chưa bao giờ nụ cười của những chiếc đầu lâu được đưa vào phim một cách chi tiết và tường tận như thế.”

Michael Atkinson of The Village Voice gave the film a positive review, saying “The variety of its cadaverous style is never less than inspired; never has the human skull’s natural grin been redeployed so exhaustively for yuks.”

24. Hội đồng xét xử được xem một bức ảnh chụp cơ thể nhợt nhạt của ca sĩ 50 tuổi nằm trên chiếc xe đẩy của bệnh viện sau khi anh qua đời , và nghe đoạn ghi âm giọng líu nhíu của Vua nhạc Pop đang nói về buổi hoà nhạc trở lại đã được lên kế hoạch .

The jury was shown a photo of the 50-year-old singer ‘s pale body lying on a gurney after he died , and heard a recording of the pop star slurring while talking about planned comeback concerts .

25. Năm 1990, Cục Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ (USFWS) đặt loài cá tầm da vàng nhợt này vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng, bởi vì ít cá thể cá non được quan sát trong thập kỷ trước, và có rất nhiều giảm sút, loài này hiện nay hiếm khi tìm thấy trong tự nhiên.

In 1990, the U.S. Fish and Wildlife Service placed the pallid sturgeon on its endangered species list because few young individuals had been observed in the preceding decade and sightings had greatly diminished; the species is now rarely seen in the wild.

Rate this post

Viết một bình luận