Meaning of ‘rồng’ in Vietnamese – English | ‘rồng’ definition

Below are sample sentences containing the wordfrom the Vietnamese – English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word “rồng” , or refer to the context using the word “rồng” in the Vietnamese – English.

1. Vòi rồng

The shower…

2. Vòi rồng.

Tornado.

3. Bắn vòi rồng.

Fire the water cannon.

4. Ma cà rồng!

Vampire!

5. Rồng lộn lắm rồi.

My vagina is so big now.

6. Về ma cà rồng.

Vampires?

7. ” Điệu Nhảy của Rồng. “

” The Dance of Dragons. “

8. Lắp vòi rồng vào.

Get those hoses on.

9. Bệnh của lão rồng.

Dragon-sickness.

10. Thìn tương ứng với rồng.

Can combine with dragon.

11. Sân chùa (Hoa Long Viên) có con rồng dài 49 m, vây rồng được làm bằng 12.000 vỏ chai bia, miệng rồng che phủ tượng Phật Di Lặc.

Temple grounds (Hoa Long Vien) has a dragon length of 49 m, the dragon enclosure is made of 12,000 beer bottles, and the dragon mouth covers the Maitreya Buddha.

12. Trông như chó rồng ấy.

This is like a dragon dog.

13. Kiểm tra các lán rồng!

Secure the stables!

14. Ta thù ma cà rồng.

I hate vampires.

15. Húp! Rồng nhỏ tìm đường.

Little Dragon seeking its path

16. Ma cà rồng rất kỵ bạc.

Vampires are severely allergic to silver.

17. Ta sẽ cần dùng vòi rồng.

We’re gonna need the hoses.

18. Khi cá rồng biển lẩn mình

When Dragons Disappear

19. Không có ma cà rồng trong đó.

No vampire in there.

20. 24 Khi cá rồng biển lẩn mình

24 Meet the Brazilian Gaucho!

21. Tiếp theo là 「 Rồng độc chui vào 」.

Next, the ” Dragon Drill “.

22. Chúng ta là ma cà rồng, Elijah.

We’re vampires, Elijah.

23. Ngươi từng nghe rồng con hát chưa?

Have you ever heard baby dragons singing?

24. ♪ Jack Xương Rồng vừa tới ♪

Cactus Jack Slade has arrived

25. Vòi rồng chủ yếu là hơi nước.

Sweat is mostly water.

26. Ma cà rồng Người sói Ma quỷ Zombie

Zombie, Zombie Skeleton.

27. Bác Hagrid cảnh báo mình về lũ rồng.

Hagrid warned me about the dragons.

28. Rồng không bao giờ, giày vò kẻ yếu.

The Dragon never, ever torments the weak.

29. Phần trước của ” Nhật ký ma cà rồng “…

Previously on ” The Vampire Diaries “…

30. Không, tất cả rồng đều đã tuyệt diệt.

No, all the dragons are dead.

31. Mình thà làm gỏi con rồng còn hơn.

I think I’d take the dragon right now.

32. Tôi đã giết 6 con ma cà rồng.

I have killed six vampires.

33. Những con ma cà rồng đã bắt cóc cô.

Those vampires stole you.

34. Chỉ có mình ta điều khiển được loài rồng!

I alone control the dragons.

35. Tóm tắt tập trước ” Nhật ký ma cà rồng “…

Previously on ” The Vampire Diaries “…

36. Rồng hay chim ưng và mấy kiểu như thế.

Dragons and griffons and the like.

37. Lần nào hụt ăn Ngọc Rồng cũng tại hắn.

We weren’t able to obtain the Dragon Balls because of him!

38. Đến nỗi xương rồng cũng không thể sống sót.

Even the mohwa didn’t flower.

39. Cô ta gọi mình là Con gái của Rồng!

She calls herself the Daughter of the Dragon!

40. một thứ giữa người sói và ma cà rồng.

something werewolf and vampire.

41. Chúng con xem ” Xứ sở rồng ” được không bố?

Can we watch Dragon Tales, please?

42. Nhẹ như lông vũ và cứng như vảy rồng

As light as a feather, and as hard as dragon scales.

43. Tôi không nghĩ ông có thể cưỡi rồng đâu.

I don’t think you could ride the dragon.

44. Và không chỉ mình họ sinh được con tuổi Rồng.

And they are not the only ones.

45. Ít nhất mình cũng cảnh báo cậu về lũ rồng.

Least I warned you about the dragons.

46. Như là một ma cà rồng đang chuyển hóa, phải.

As a vampire in transition, yes.

47. Mi-ca-ên chiến đấu với con rồng (7-12)

Michael battles the dragon (7-12)

48. Ông ta cưỡi con rồng Balerion Kinh Hãi của mình.

On the back of his dragon Balerion the Dread.

49. Không phải chỉ Aegon cưỡi con rồng của ông ta.

Mm? It wasn’t just Aegon riding his dragon.

50. Lũ cựu nô lệ hay Dothraki hay rồng thì sao?

Do former slaves or Dothraki or dragons?

Rate this post

Viết một bình luận