‘mẹt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “mẹt”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mẹt , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mẹt trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đồ mặt mẹt!

Fuckface!

2. Hey, mặt mẹt.

Hey, schmuckface.

3. 1 cu và 2 mẹt.

A boy and two girls.

4. Ba xu hoặc năm xu một mẹt.

Most are five cents per can or bottle.

5. Đừng trỏ cái đó vào mẹt tớ, Tribbiani.

Don’t point that thing at me, Tribbiani.

6. Không biết đường gửi thư à, đồ mặt mẹt?

Got lost in the mail, fuckface?

7. Ngô bung được dải đều trên các nia mẹt.

Those in bold are borne on the Colours.

8. Tôi vẫn thấy cái mặt mẹt của cậu đấy, Mini-Me!

I can still fucking see you, Mini-Me!

9. chúng ta phải ghi nhận một mất mẹt vô cùng khủng khiếp.

Today, we acknowledge a really terrible loss.

10. Vào thời các sứ đồ của Chúa Giê-su, người ta thờ thần Mẹt-cu-rơ và Giu-bi-tê.

In the days of Jesus’ apostles, such gods as Hermes and Zeus were worshiped.

11. Dân ở Lít-trơ tưởng Phao-lô và Ba-na-ba là hai vị thần Giu-bi-tê (Zeus) và Mẹt-cu-rơ của Hy Lạp (Công 14:11-13).

(Acts 14:11-13) When he was in Philippi, Paul had an encounter with a servant girl who practiced divination.

Rate this post

Viết một bình luận